K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 9 2018

Chọn D

21 tháng 6 2018

Đáp án là D.

all the same: tuy nhiên

Nghĩa các từ: on top of that: chưa kể; all in all: tóm lại; therefore : vì vậy

14 tháng 5 2019

Đáp án B.

A. Reason (n): lý do
B. Reasonable (adj): hợp lý
C. Unreasonable (adj): không hợp lý
D. unreasonably (adv): một cách bất hợp lý

Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn hợp lý khi đề nghị tăng lương. Cô áy làm việc rất chăm chỉ.

16 tháng 3 2018

Đáp án D

Out of sight: đắt đỏ

Out of control: mất kiểm soát

Out of date: hết hạn sử dụng

Out of the question: không thể bàn tới, không thể diễn ra

3 tháng 4 2017

Đáp án D

Giải thích: sau tính từ sở hữu: my/ your/ his/ her/ our/ their/ its + N à  loại đáp án B, C là các tính từ. Xét về nghĩa đáp án D phù hợp hơn.

A. experience (n); kinh nghiệm

B. experienced (adj) có kinh nghiệm

C. inexperienced (adj) thiếu kinh nghiệm

D. inexperience (n) sự thiếu kinh nghiệm

Dịch: Cô ta thể hiện sự thiếu kinh nghiệm bằng việc hỏi những câu hỏi không quan trọng

11 tháng 8 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: _______” - “Đúng rồi, xuôi theo ph này, ở bên tay trái ”

A. Is there a station near here?: Có một ga gần đây phải không?

B. How often does the train come?: Bao lâu thì tàu lại tới?

C. Is this a train station?: Đây có phải là ga tàu không?

D. Would you like to go by train?: Bạn có muốn đi bằng tàu không?

Ta thấy câu trả lời chỉ đường do đó chỗ cần điền phải là một câu hỏi đường hoặc hỏi địa đim.

Vậy đáp án chính xác là đáp án A.

15 tháng 4 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

It’s no good + V-ing = không có tác dụng khi làm gì

Dịch nghĩa: Không có tác dụng gì khi nhờ anh ta bất cứ điều gì vì thấy rằng anh ta không nhiệt tình phản hồi với các yêu cầu của chúng ta.

A. well(adv)= tốt, hay

B. fine (adj) = tốt, khỏe mạnh

C. need (n) = sự cần thiết

There is no need + V-ing = không cần thiết làm việc gì

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

5 tháng 1 2018

Đáp án B

21 tháng 10 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Câu ý nói một hành động đang xảy ra do có một hành động trước tác động.

Dịch: David đang rửa tay. Anh ấy vừa sửa ti vi.