K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2019

Đáp án : C

Chủ ngữ ở đây là  “Some of the agricultural practices” (một số sự thực hiện mang tính nông  nghiệp) -> danh từ số nhiều -> động từ “be” phải là “are”, không phải “is”

20 tháng 6 2019

Đáp án B

Dịch : Một số thực hành nông nghiệp được sử dụng ngày nay có trách nhiệm thúc đẩy quá trình sa mạc hoá.

Câu văn chia ở thể bị động nên used => are used

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

16 tháng 11 2017

D

“regular used” -> “regularly used”

Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ use. Tính từ regular được chuyển thành trạng từ regularly

16 tháng 8 2018

Đáp án D

Kiến thức về chức năng của từ

regular used -› regularly used. Vì ta dùng phó từ để bổ sung cho động từ.

Dịch nghĩa: Một số vi khuẩn cực kì độc hại, nhưng một số thì được sử dụng thường xuyên trong việc chế biến thức ăn.

5 tháng 8 2018

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]

Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

5 tháng 1 2017

sensible (adj): hợp lí, có óc phán xét => không phù hợp nghĩa câu

Sửa: sensible => sensitive (adj): nhạy, nhạy cảm, thính

Tạm dịch: Mắt của một vài loài cá rất nhạy với ánh sáng.

Chọn C

10 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]

Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.

28 tháng 3 2018

Đáp án C

“Chúng tôi đã thây một vài.....................ở chợ”

A. prizes : giải thưởng                                            

B. goods : hàng hoá

C. bargains :món hời

D. items: mặt hàng (ghi trong hóa đơn....)

Đáp án C – đáp án chính xác