K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Chính phủ phải có khả năng ngăn cản và loại bỏ các mối đe dọa đối với đất nước của chúng ta cũng nhu phát hiện ra sự nguy hiểm trước mắt trước khi các cuộc tấn công hoặc vụ việc xảy ra.

- impending /im´pendiη/ (adj): sắp xảy đến, xảy ra trước mắt, hiểm họa trước mắt        A. irrefutable /¸iri´fju:təbl/ (adj): không thể bác bỏ được        B. imminent /´iminənt/ (adj): sắp xảy ra, sắp tới gần        C. formidable /'fɔ:mɪdəbl/ (adj): dữ dội, ghê gớm, kinh khủng        D. absolute /æbsəlu:t/ (adj): tuyệt đối, hoàn toàn, thuần túy, nguyên chất Do đó đáp án chính xác là B vì đề bài yêu cầu tìm từ gần nghĩa.
7 tháng 1 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Chính phủ phải có khả năng ngăn cn và loại b các mối đe dọa đối với đất nước của chúng ta cũng như phát hiện ra sự nguy hiểm trước mắt trước khi các cuộc tấn công hoặc vụ việc xảy ra.

- impending / ɪm'pendɪη / (adj): sắp xảy đến, xảy ra trước mắt, hiểm họa trước mắt

A. irrefutable  /,ɪrɪ'fju:təbl/ (adj): không thể bác bỏ được

B. imminent/mɪnənt/ (adj): sp xy ra, sp tới gần

C. formidable / 'fɔ:mɪdəbl/ (adj): dữ dội, ghê gớm, kinh khủng

D. absolute / 'æbsəlu:t/ (adj): tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất

Do đó đáp án chính xác là B vì đề bài yêu cầu tìm từ gần nghĩa.

8 tháng 7 2018

Chọn A                                 Câu đề bài: Chính phủ đã cố gắng ngăn chặn cuộc khủng hoảng.

Make an attempt to do something: cố gắng làm gì.

= To have a go at something: thử làm gì, cố gắng làm gỉ.

C. To be deep in thought with something: đang suy nghĩ miên man về cái gì.

B. To be on the go: luôn bận rộn hoạt động.

19 tháng 5 2018

Chọn D

A. soften (v): làm mềm

B. diminish (v): giảm, hạ bớt, thu nhỏ

C. eliminate (v): loại bỏ

D. alleviate (v): xoa dịu, giảm phần quan trọng = play down

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

31 tháng 8 2019

B

A.   Pollute: ô nhiễm

B.   Preserve: bảo tồn

C.   Damage: phá hủy

D.   Harm: gây hại

ð Protect: bảo vệ ~ Preserve: bảo tồn

Đáp án B

19 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa

Giải thích: attempt (n): nỗ lực

try (v): cố gắng                                      aim (v): với mục đích

intend (v): dự định                               plan (v): lên kế hoạch

=> try = in an attempt

Tạm dịch: Chính phủ đã khởi động chiến dịch an toàn đường bộ mới nhằm giảm số vụ tai nạn đường bộ.

6 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Chính phủ ___________ nhiều chỉ trích sau nhiều điều bị bại lộ.

Phân tích đáp án:

  A. give (v): đưa ra, cho.

  B. be subject to (adj): bị tác động, ảnh hưởng bởi cái gì (tiêu cực).

   C. did not like: không thích.

  D. listen to (v): nghe.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống là B.

- came in for criticism (v): hứng chịu chỉ trích.

Ex: We came in for some sharp criticism over this decision.

Question 46: Đáp án C.

Câu đề dùng However để chỉ sự tương phản nên chọn C là phù hợp. Dùng cách nói nhượng bộ với liên từ Although để nối hai câu.

Các ý còn lại truyền đạt sai nghĩa câu gốc.

  A. Mike chọn làm việc cho các chương trình tình nguyện ở Châu Phi bởi vì anh đã tốt nghiệp trường ĐH Melbourne với tấm bằng giỏi.

  B. Nếu Mike đã tốt nghiệp trường ĐH Melbourne với tẩm bằng giỏi, anh sẽ làm việc cho các chương trình tình nguyện ở Châu Phi.

  D. Việc Mike đã tốt nghiệp trường ĐHMelbourne với tấm bằng giỏi đã giúp anh rất nhiều với công việc tình nguyện ở Châu Phi.

7 tháng 6 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Chính phủ ________ nhiều chỉ trích sau nhiều điều bị bại lộ.

Phân tích đáp án:

A. give (v): đưa ra, cho

B. be subject to (adj): bị tác động, ảnh hưởng bởi cái gì (tiêu cực)

C. did not like: không thích

D. listen to (v): nghe

Ta thấy đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống là B.

- came in for criticism (v): hứng chịu chỉ trích.

Ex: We came in for some sharp criticism over this decision.

26 tháng 5 2019

D

conversely: phản đề/ ngược lại

in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)

beginning with: bắt đầu với

prior to = before: trước khi

Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương