K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2017

Đáp án C

Hold sb’s tongue: câm miệng lại

Blow sb’s own trumpet: kể về thành tích củ ai đó

Pull sb’s leg: lừa gạt ai đó

17 tháng 11 2017

Đáp án A

7 tháng 12 2019

Đáp án A.
Ta thấy giữa hai câu có mối quan hệ trái nghĩa. Vì vậy cần tìm một liên từ chỉ mối quan hệ trái nghĩa. Xét 4 đáp án thì chỉ có but là dùng để miêu tả trái nghĩa. 
Dịch: Anh ấy hứa gọi điện thoại cho tôi nhưng tôi chả nhận được tin gì của anh ấy nữa.

15 tháng 9 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ẩy hứa là sẽ gọi________ tôi chả nghe ngóng gì được từ anh ẩy nữa.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ngữ nghĩa là A. but.

Các đáp án còn lại không hợp lý:

B. except: trừ     

C. although: mặc dù

D. because: bởi vì

16 tháng 12 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ấy hứa là sẽ gọi ______ tôi chả nghe ngóng gì được từ anh ấy nữa.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ngữ nghĩa là A. but.

Cad đáp án còn lại không hợp lý.

          B. except: trừ

          C. although: mặc dù

          D. because: bởi vì

17 tháng 6 2019

Chọn C.

Đáp án là C.

Ta có: take notice of sb (idm): chú ý đến ai

Dịch: Đừng chú ý đến Mike - Anh ấy luôn thô lỗ với mọi người.

11 tháng 7 2018

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Khi chủ ngữ là “everyone” thì câu hỏi đuôi ta dùng đại từ “they”

Vế trước là câu khẳng định, do đó câu hỏi đuôi là phủ định, ta dùng trợ động từ “don’t”

Tạm dịch: Mọi người đều thích anh ấy, đúng không?

Chọn C

4 tháng 11 2019

Đáp án B

Even though: mặc dù

No matter how: dù thế nào

As if: như thể, như là

In addition to: thêm vào 

Dựa vào ngữ nghĩa, chọn B

Dịch: “Dù bạn đối xử với anh ấy như thế nào, anh ấy vẫn sẽ giúp đỡ bạn. Anh ấy quá khoan dung.”

19 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

No matter how (+ adj) + S + V: mặc dù

In addition to: Thêm vào đó

Even though: mặc dù 

As if: như thể là

Tạm dịch: “Dù cho bạn đối xử với anh ấy thế nào, anh ấy vẫn sẽ giúp đỡ bạn. Anh ấy rất khoan dung.” 

9 tháng 12 2019

Đáp án B

Cấu trúc:

- Have st done: thuê/nhờ ai làm gì (bản thân mình không tự làm)

ð Đáp án B (Gordon muốn đẹp nhất trong ngày cưới nên anh ấy đang may một bộ com lê.)