K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức về cụm động từ

A. put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy           B. keep up with: bắt kịp với

C. get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)      D. deal with: giải quyết cái gì

Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.

4 tháng 1 2017

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích: 

put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy                 keep up with: bắt kịp với

get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)            deal with: giải quyết cái gì

Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.

4 tháng 7 2017

Đáp án B

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 8 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. wastefully /'wəɪstfəl/ (adv): hoang phí, lãng phí

B. perfectly /’pə:fiktli/ (adv): một cách hoàn toàn, hoàn hảo

C. densely /'densli/ (adv): dày đặc, đông đúc

D. completely /kəm'pli:tli/ (adv): hoàn toàn, đầy đủ, toàn vẹn

Tạm dịch: Trung Quốc là một trung những quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.(giải thích với ạ)Question 10. The boy is so clever that he understands what you imply very quickly.    A. He is very clever a boy that he understands what you imply very quickly.    B. He is so clever boy that he understands what you imply very quickly.    C. He is such clever a boy that he understands what you imply very quickly.    D. He is so clever...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.(giải thích với ạ)

Question 10. The boy is so clever that he understands what you imply very quickly.

    A. He is very clever a boy that he understands what you imply very quickly.

    B. He is so clever boy that he understands what you imply very quickly.

    C. He is such clever a boy that he understands what you imply very quickly.

    D. He is so clever a boy that he understands what you imply very quickly.

Question 11. Most of the people in the village prefer the city life.

    A. Everyone in the village prefers the city life.

    B. Few people in the village prefer the city life.

    C. None of the people in the village like living in the city.

    D. The majority of people in the village prefer living in the city.

Question 12. Every poor child is given some money.

A. Every poor child must give some money.   B. They give some money to every poor child

    C. They give some money to some of the poor children.

    D. They give some money to a poor child.

1
4 tháng 10 2023

10. D

11. D

12. B

9 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức về câu điều kiện

Căn cứ vào “if” mà “must have” thì câu này là câu điều kiện loại 1.

Câu điều kiện loại 1 có công thức như sau:

If + S +V (hiện tại đơn), S + will/can/must… + V

Chủ ngữ của mệnh đề điều kiện là “we” nên động từ phải chia ở dạng số nhiều.

=> Đáp án A

Tạm dịch: Nếu chúng ta thực sự muốn thành công, chúng ta phải làm việc chăm chỉ.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

24 tháng 2 2018

Đáp án đúng là D. turn down: bác bỏ, gạt bỏ ( lời đề nghị .. …)

Nghĩa các cụm động từ còn lại: turn away: đuổi, sa thải ( người làm ); turn into: trở thành, đổi thành; tum off: tắt ( thiết bị điện )