K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Trong khoảng nhiều năm, con người đã tự hỏi liệu sự sống có tồn tại ở một nơi nào đó trong vũ trụ hay không.
Whether ... (or not): có hay là không

12 tháng 10 2017

Đáp án D

Đây là cấu trúc về thời quá khứ hoàn thành (dâu hiệu : “for many years”/attended) nên đáp án là “hadn’t seen”.

Dịch: Rất nhiều người dự buổi biểu diễn của ông Jack đã không gặp ông ấy nhiều năm rồi

24 tháng 9 2018

Đáp án là D. Đây là câu gián tiếp với câu hỏi “ What does my father look like?” ( Bố của tôi như thế nào? ). She wondered what her father looked like now…. - Cô ấy thắc mắc bây giờ bố cô ấy trông như thế nào …

23 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại

B. raise: nâng lên, đưa lên

C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng

D. generate: tạo ra, phát ra

Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.

5 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

+ make effort to do st = try/attempt to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì

+ (in order to = so as to = to) + V(bare) = so that/in order that + clause: để mà

Endangered species: những loài có nguy cơ bi tuyệt chủng

Tạm dịch: Nhiều cá nhân và tổ chức đã nỗ lực không ngừng để cứu những loài bị đe dọa tuyệt chủng.

27 tháng 8 2017

Đáp án D

What...look like: trông như thế nào

Câu này  dịch như sau: Mary tự hỏi bây giờ bố cô ấy trông như thế nào sau nhiều năm xa cách

1 tháng 3 2019

Đáp án là D.

Have + Ved/ V3 => loại B

Lie – lied – lied : nói dối

Lie – lay – lain: nằm

Lay – laid – laid: đặt / để

Câu này dịch như sau: Những hòn đó đã nằm chôn vùi trong cát khoảng 1000 năm. 

5 tháng 5 2017

Đáp án D

13 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Ta có cụm “to be on the verge of extiction”: trên bờ vực tuyệt chủng

border (n): biên giới

margin (n): lề (giấy)

rim (n): cạp, vành

Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ đã đứng trước bờ vực tuyệt chủng trong nhiều năm. 

17 tháng 9 2019

Đáp án D

Giải thích: Besides (liên từ) + N = Bên cạnh đó

Dịch nghĩa: Nghiên cứu tại nơi làm việc cho thấy rằng mọi người làm việc vì nhiều lý do bên cạnh tiền bạc.

          A. beside money

Beside (giới từ) = bên cạnh, thường là chỉ vị trí

          B. money beside

Không sử dụng danh từ đứng trước giới từ.

          C. money besides  

Không sử dụng danh từ đứng trước liên từ.