K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2018

Đáp án C. consider => considered

Giải thích: Ở đây cần dùng bị động.

Dịch nghĩa: Cho đến tận khi có sự phát minh ra điện thoại, những tòa nhà chọc trời không được coi là có tính thực tế.

11 tháng 11 2018

Đáp án C

“consider” -> “considered”. Câu được chia ở dạng bị động, động từ chuyển thành dạng phân từ II

13 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Whether or not: of: hay không, có… hay không

=> Đáp án là B (if or not => whether or not)

Tạm dịch: Chúng ta cần xem xét những bất lợi của kế hoạch có cao hơn những thuận lợi hay không.

22 tháng 5 2019

Đáp án B. were => was

Giải thích: Chủ ngữ của từ to beWhat I told her - Điều mà tôi nói với cô ấy, đây được coi là danh từ không đếm được nên ta dùng to bewas.

Dịch nghĩa: Điều mà tôi nói với cô ấy vài ngày trước không phải là cách giải quyết cho hầu hết các vấn đề của cô ấy.

28 tháng 3 2018

Đáp án D. lying her => lying to her

Giải thích: lie to somebody: nói dối ai

Dịch nghĩa: Mãi lâu về sau cô ấy mới nhận ra là người bạn quen lâu năm đã nói dối cô.

24 tháng 2 2018

Đáp án D

Kiến thức: It was not until...that S + thì quá khứ đơn

Appearing => appeared 

1 tháng 7 2019

Đáp án B

Sửa lại: accused of (bị buộc tội đã làm gì)

Dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải ra một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

21 tháng 4 2017

Đáp án C

(to) be advised (not) to do something: được khuyên nên/không nên làm gì.

Drinking => to drink

12 tháng 4 2018

Đáp án A

Were -> was

Chủ ngữ của động từ “was” ở đây là danh từ không đếm được “the news” tin tức

Tạm dịch: Tin tức về việc quyết định xâm lược bằng vũ trang không được người dân ủng hộ lắm