K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2017

Đáp án D

Câu đã có “not” => loại none

One thay thế cho danh từ “key” 

Câu này dịch như sau: Tôi đã thử mọi chìa khóa nhưng không chiếc nào vừa

6 tháng 8 2019

Đáp án C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 4 2019

Đáp án C

Dịch đề: Người đàn ông đeo gang tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.

Cấu trúc: in order to + V = so that + clause: để (chỉ mục đích ca hành động)

Dịch: Người đàn ông đeo găng tay để ông ấy sẽ không để lại dấu vân tay nào.

22 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. Article(n): bài báo.

B. Space(n): chỗ trống.

C. Vacant(n): chỗ trống.

D. Spot (n): điểm.

Dịch nghĩa: Cô ấy thường đọc báo vào xem cột Việc cần người hằng ngày, nhưng cho tới giờ cô ấy vẫn chưa tìm được việc nào

7 tháng 12 2018

Đáp án C

Cấu trúc: “to bring down” the price of petrol: hạ giá xăng dầu

Get over something: vui vẻ trở lại sau khi một sự kiện không hay đã xảy ra, không còn buồn về một chuyện gì đó nữa.

Bring on: gây ra việc gì không hay (thường là về bệnh tật)

Put in: dành thời gian, công sức

Tạm dịch: chính phủ đã cố gắng để hạ giá xăng dầu nhưng họ đã thất bại

13 tháng 4 2018

Đáp án B

Đáp án B – ca phẫn thuật

Các đáp án khác

A – sự bảo vệ, sự cứu giúp

C – thế hệ

D – giải pháp

15 tháng 3 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. facilitate (v): tạo điều kiện cho điều gì đó xảy ra

B. show (v): chỉ, dẫn

C. cause (v): gây ra

D. oppose (v): phản đối

Tạm dịch: Một người lãnh đạo giỏi trong kỉ nguyên toàn cầu hóa là một người lãnh đạo không áp đặt thay đổi mà tạo điều kiện cho sự thay đổi đó diễn ra thuận lợi hơn.

Chọn A

27 tháng 7 2017

Đáp án B.

- to be indifferent to sth: thờ ơ, lãnh đạm.

Tạm dịch: Nhà chính trị cố gắng khuấy động đám đông nhưng hu hết bọn họ đều tỏ ra thờ ơ với những luận đim ca ông ấy.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ