K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2018

Đáp án B

financial(adj) => finance (n)

cấu trúc song song: Các từ được nối với nhau bằng liên từ and/ but/ or phải có từ loại giống nhau. 

Skills, good education đều là danh từ => financial cũng phải đưa về dạng danh từ là finance

28 tháng 8 2017

Đáp án B

15 tháng 4 2019

Đáp án B

6 tháng 12 2019

Đáp án B

Giải thích: Phân tích câu này ta có: “Higher vocational cducation and training” là chủ ngữ, nếu theo sau là mệnh đề quan hệ "that combines” thì câu sẽ thiếu động từ chính. Ta không thể thêm động từ cho câu. Vì thế, ta phải sửa lại mệnh đề quan hệ thành động từ chính của câu bằng cách bỏ đi đại từ quan hệ “that” Như vậy, cấu trúc câu sẽ hoàn toàn đúng. Higher vocational education and traininst (S) combine (V) teaching of both practical skills and theoretical expertise (O).

Dịch nghĩa: Giáo dục và đào tạo nghề ở đại học kết hợp việc dạy cả những kĩ năng thực hành và lí thuyết chuyên ngành.

—» combine

9 tháng 12 2017

Đáp án B.

Đổi who actively uses thành who actively use.

People là số nhiều do đó động từ use phải bỏ "s".

Tạm dịch: Theo số liệu thống kê, số người trẻ tuổi tích cực sử dụng Instagram và Snapchat đã tăng mạnh trong những năm gần đây.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

28 tháng 10 2018

D

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n) 

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.

=>Đáp án D. lack of => lack

19 tháng 5 2019

Đáp án D

Lack of => lack

8 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

lack of => lack

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.

11 tháng 10 2019

Đáp án D.