K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 8 2017

Đáp án A.

Câu tường thuật gián tiếp ở thì hiện tại “says” thì giữ nguyên thì trong vế được tường thuật: “does not like”; “it is a cruel sport”.

Dịch nghĩa: John thường nói rằng anh ta không thích đấm bốc vì đó là một môn thể thao bạo lực .

10 tháng 4 2017

Đáp án A

- Get on with sb/ Get along with sb : hòa hợp, hòa thuận với ai đó

E.g: I don’t really get on with my sister.

- Put up with sb/ sth: chịu đựng

E.g: I don’t know how she puts up with her husband.

- Take to sb/ sth: bắt đầu thích ai đó/ điều gì

E.g: I took to my new school

=> Đáp án A (Anh ấy không hòa hợp với các đồng nghiệp và thường xuyên có bất đồng giữa họ.)

27 tháng 2 2018

Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả/ truyền khiến

Giải thích: Ta có cấu trúc “have sth done”: có cái gì được làm (bởi ai đó, không phải tự mình thực hiện) Tạm dịch: Anh ta nên gia hạn visa trước khi hết hạn nếu anh ta không muốn bị trục xuất.

Chọn C

18 tháng 1 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Sau “feeling” (động từ nối) + tính từ

A. irritate (v): làm khó chịu (= annoy)

B. irritation (n): sự khó chịu

C. irritably (adv): một cách khó chịu

D. irritable (adj): dễ dàng nổi cáu

Tạm dịch: John đang cảm thấy rất khó chịu và dễ dàng nổi cáu bởi vì anh ta bị thiếu ngủ.

Chọn D

15 tháng 7 2017

Đáp án B

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế không làm)

can have done sth: có thể làm gì (chỉ khả năng thực hiện)

might have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

Tạm dịch: John bị trục xuất vì lý do thị thực hết hạn. Anh ta lẽ ra đã phải đổi nó.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

12 tháng 10 2019

Đáp án D.

13 tháng 10 2017

D

Có 2 cấu trúc với “forget”

- forget doing sth: quên đã làm gì

- forget to do sth: quên làm gì

Trong câu này ta dùng forget to do sth     

Tobe allowed to V: được cho phép làm gì

 => Đáp án D

Tạm dịch: John quên mang theo vé nên anh ấy  không được vào câu lạc bộ.

2 tháng 11 2018

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích: Công thức: have trouble + Ving (có vấn đề về)

Tạm dịch: Sáng nay John đi muộn vì anh ấy có vấn đề khi khởi động ô tô.

Chọn B

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.