K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 6 2019

Đáp án D

- distress (n): sự phiền muộn, buồn rầu

- respect (n): sự tôn trọng

- information (n): thông tin

- scruple (n) = qualm (n): sự do dự, ngần ngại

Dịch: Rose không có chút ngần ngại nào về việc nói dối mẹ cô ấy

31 tháng 7 2018

Đáp án là B.

abandon : từ bỏ

return to often: quay trở lại 1 thói quen

give up: từ bỏ

approve of: chấp nhận

transform quickly: chuyển đổi nhanh chóng

=>abandon = give up 

18 tháng 12 2017

Đáp án A

- bashful (adj): rụt rè, bẽn lẽn >< brazen (adj): trơ trẽn, vô liêm sỉ

- overexcited (adj): huyên náo, ồn ào

- noisy (adj): ồn ào

- heated (adj): nổi nóng, cáu gắt

Dịch : “Tôi đã không nói dối”, tôi hét lên vì sự lạnh nhạn trơ trẽ của cô ấy khiêu khích tôi

23 tháng 4 2017

Đáp án D

scruple = qualm: sự do dự, ngại ngần

distress: sự phiền muộn

impunity: sự miễn tội

perservere: sự kiên trì

29 tháng 12 2017

Đáp án D

scruple = qualm: sự do dự, ngại ngần

distress: sự phiền muộn

impunity: sự miễn tội

perservere: sự kiên trì

8 tháng 2 2018

Đáp án là B

Take over: tiếp quản/ kiểm soát

Take a chance: tận dụng cơ hội

Take control of: kiểm soát/ điều khiển

Lose control of: mất kiểm soát

=>take over = take control of

Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy

5 tháng 1 2020

Đáp án : D

Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng

In the end: cuối cùng ~ eventually: cuối cùng; luckily: may mắn thay; suddenly: đột nhiên; gradually: dần dần

 

15 tháng 12 2018

Đáp án: C

14 tháng 9 2019

Đáp án: C