K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2017

Đáp án là D

its => their vì thay thế cho danh từ “trees” trước đó.

Câu này dịch như sau: Một con hải ly sử dụng răng trước chắc khỏe của nó để hạ những cái cây và bóc vỏ rễ cây

9 tháng 4 2019

Chọn đáp án D

its => their

bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước

Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây

14 tháng 5 2017

Đáp án D

its => their

bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước

Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây

3 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sửa: foot => feet

Phía trước có lượng từ là “two”, do đó ở đây ta dùng danh từ số nhiều. Số nhiều của “foot” là “feet”.

Tạm dịch: Con chuột nang đào với móng vuốt to khỏe ở hai bàn chân trước và với răng cửa nhô ra.

Chọn C 

14 tháng 12 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: Almost +N-> hầu hết

            Most of + V-> hầu hết

Do đó: Almost -> Most

Dịch: Hầu hết các cây trong đồn điền này đã bị đốn hạ và đốt cháy

28 tháng 9 2017

Đáp án là C.

obtain => can be obtained

Câu này dịch như sau: Lịch trình của các sự kiện trong ngày có thể được lấy ở quầy lễ tân.

Câu mang nghĩa bị động nên phải dùng cấu trúc: can be + Ved/ V3 

28 tháng 2 2019

Đáp án là C

entirely almost => almost entirely

Câu này dịch như sau: Sức mạnh tàn phá của dòng nước chảy phụ thuộc hầu như hoàn toàn vào độ nhanh của dòng chảy

1 tháng 9 2018

Đáp án là C

Cấu trúc: Hardly had + S + Ved/ V3 when/ before S + Ved/ V2 [ ngay khi...thì...]

Câu này dịch như sau: Ngay khi chúng tôi vừa đến khách sạn thì mất điện.

That => when/ before 

2 tháng 7 2017

Đáp án B

Giải thích: Trong cấu trúc mệnh đề quan hệ, đại từ quan hệ "that" không đứng sau dấu phẩy để bổ nghĩa cho danh từ hoặc mệnh đề trước nó.

 Trong câu, đại từ quan hệ đóng vai trò thay thế cho cả mệnh đề phía trước, do đó phải dùng đại từ "which".

Dịch nghĩa: Rễ của những cái cây cho phép nước đi vào lòng đất, việc mà dần dần giải phóng nó để chảy xuống sông.

Sửa lỗi: that => which

          A. go into (v) = đi vào

          C. releases (v) = giải phóng / thoát ra / nhượng lại / miễn trừ / từ chối / ném bom

          D. flow down = chảy xuống

18 tháng 9 2019

Ðáp án A

Chủ ngữ trong câu là LaGuardia – một truờng học; dộng từ dứng dầu câu “establish” (=thành

lập) phải là dộng từ do chủ ngữ này hành dộng. Ngôi truờng này duợc thành lập; việc thành lập là bị động; phải dùng quá khứ phân từ dứng dầu câu dể thể hiện ý bị động