K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2017

Đáp án D.

  A. separated from: sống xa cách

  B. burdened with: bận ngập tràn

  C. having fun with: vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch: Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thế theo đui đam mê của họ.

10 tháng 8 2019

Đáp án D

          A. separated from:  sống xa cách

          B. burdened with:  bận ngập tràn

          C. having fun with:  vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch:  Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

31 tháng 3 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: 

converse (v): to have a conversation with somebody (có cuộc trò chuyện với ai)

Các đáp án: 

A. hang out: treo 

B. go along + with: đồng ý với... 

C. talk: nói chuyện = converse 

D. play: chơi; diễn kịch

Dịch: Người phụ nữ lớn tuổi tự nhận thường xuyên trò chuyện với anh ấy.

23 tháng 3 2017

Đáp án là C

take care of = look after : chăm sóc, trông nom....

12 tháng 6 2017

Chọn A

Penalty = hình phạt ≈ punishment. Offense = sự phạm tội, làm ai bực. Demand = yêu cầu. Loss = mất mát

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

22 tháng 2 2018

Chọn đáp án D

- beneficial (adj): có lợi

- neutral (adj): trung tính, trung lập

- needy (adj): nghèo túng, nghèo đói

- harmful (adj): có hại

- detrimental (adj): có hại, bất lợi cho

Do đó: detrimental ~ harmful

Dịch: Khí thải từ các nhà máy và các phương tiện đi lại có thể tác động có hại đến sức khỏe của chúng ta.

13 tháng 8 2017

Đáp án C

- Obvious /'ɒbviəs/ ~ Evident /'evidənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên

E.g: It’s obvious that he doesmt really love her.

- Unclear /,ʌn'kliə/ (adj): không rõ ràng

E.g: It is unclear what happened last night

- Frank /fræηk/ (adj): ngay thật, thành thật

E.g: To be frank, I hate him

6 tháng 11 2017

Đáp án D

(to) elimimate = D. (to) get rid of: loại bỏ.

Các đáp án còn lại:

A. limit (n+v): giới hạn.

B. move (v): di chuyển.

C. add (v): thêm vào.

Dịch: Cố gắng loại bỏ những thực phẩm chứa nhiều chất béo ra khỏi chế độ ăn hằng ngày của bạn.