K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2017

Đáp án B

punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ

punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ

punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn

punctuate (v): chấm câu

 Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)

Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi

30 tháng 6 2018

Đáp án là C.

bled (thì quá khứ của bleed – đổ máu) là hợp nghĩa nhất.

30 tháng 7 2018

Chọn A

A. prone (adj): dễ mắc phải

B. open (adj): mở

C. immune (adj): miễn dịch

D. ready (adj): sẵn sàng

Tạm dịch: Những người không tập thể dục thường có nguy cơ ốm cao.

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Dịch: Đã tranh cãi với người yêu hôm qua, cô ấy (giờ) không muốn trả lời tin nhắn của anh ấy

3 tháng 1 2019

Chọn đáp án A

Ta xét nghĩa các cụm động từ:

A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho không thích điều gì nữa; (bị) trì hoãn, bị lảng tránh

B. turned on (phrv): bật lên

C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra

D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa

Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Bạn không nên nản lòng, thành công thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại.

3 tháng 12 2018

Chọn đáp án A

Ta xét nghĩa các cụm động từ:

A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho không thích điều gì nữa; (bị) trì hoãn, bị lảng tránh

B. turned on (phrv): bật lên

C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra

D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa

Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Bạn không nên nản lòng, thành công thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại

11 tháng 8 2019

Đáp án A

Cụm từ: make a fuss [ làm ầm ĩ/ ồn ào mọi chuyện lên]

Câu này dịch như sau: Cô ấy phàn nàn ồn ào về mọi thứ cô ấy không thích. Cô ấy là loại người luôn làm ầm ĩ mọi thứ. 

6 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: It was not until ...that S + Ved/ V2 [ mãi cho đến khi...thì...]

Tạm dịch: Mãi cho đến khi cô ấy về đến nhà thì cô ấy mới nhớ ra có cuộc hẹn với bác sĩ.

8 tháng 4 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

make a fuss: làm to chuyện, làm ầm ĩ (những chuyện không cần thiết)

Tạm dịch: Cô ấy phàn nàn ầm ĩ những điều mình không thích. Cô ấy là loại người lúc nào cũng làm to chuyện.

Chọn A

19 tháng 5 2017

Đáp Án A.

Ta có cấu trúc “S + agree + to/not to V-inf”, mang nghĩa là “Đồng ý làm gì”

Trong câu này, ta thấy có 2 đáp án A và B hợp lý về mặt ngữ pháp. Tuy nhiên, căn cứ vào câu vế trước, đáp án B không hợp lý về nghĩa, vì trong câu trước chủ thể “she” đã đồng ý “wait for you” rồi.

Dịch câu: “Được rồi, tớ sẽ chờ cậu”. Cô ấy đã đồng ý chờ tôi.