K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2018

Chọn C.

Đáp án C.
Dịch: Laura thích nói chuyện với mọi người. Thỉnh thoảng thì cái việc cô ấy nói luôn mồm làm tôi khó chịu.
A. annoy (v): làm khó chịu, quấy rầy.
B. disturb (v): làm phiền
C. please sb (v): làm ai đó vui vẻ, hài lòng.
D. encourage sb (v): khuyến khích, khích lệ ai đó.
Đáp án chính xác là C. pleases me >< gets on my nerve

30 tháng 10 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Laura thích nói chuyện với mọi người. Thỉnh thoảng thì cái việc cô ấy nói luôn mồm làm tôi ______.

          A. annoy (v): làm khó chịu, quấy rầy.

Ex: What annoyed him most was that he had received no apology: Điều làm anh ta khó chịu nhất là anh ta không nhận được lời xin lỗi nào.

          B. disturb (v): làm phiền

Ex: Do not disturb (= a sign you put on a door so that people will not interrupt you).

          C. please sb (v): làm ai đó vui vẻ, hài lòng.

Ex: A business that wants to please its customers: Một công ty muốn làm hài lòng khách hàng.

          D. encourage sb (v): khuyến khích, khích lệ ai đó.

Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi bố cậu ấy.

Ta thấy rằng do ý nghĩa của câu thứ 2 mang nét trái ngược (tiêu cực) với câu thứ nhất. Do đó nội dung có thể là: Việc cô ấy nói quá nhiều làm tôi khó chịu.

Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên ta có thể loại đáp án A và B. Đáp án D mang nghĩa tích cực nhưng nó không hoàn toan trái nghĩa với “làm ai đó khó chịu”. Đáp án chính xác là C. pleases me >< gets on my nerves.

13 tháng 9 2018

Đáp án C.

Tm dịch: Laura thích nói chuyện với mọi người. Thỉnh thoảng thì cái việc cô ấy nói luôn mồm làm tôi_____.

A. annoy (v): làm khó chịu, quấy rầy.

Ex: What annoyed him most was that he had received no apology: Điều làm anh ta khó chịu nhất là anh ta không nhận được lời xin li nào.

B. disturb (v): làm phiền

Ex: Do not disturb (= a sign you put on a door so that people will not interrupt you).

C. please sb (v): làm ai đó vui vẻ, hài lòng.

Ex: A business that wants to please its customers: Một công ty muốn làm hài lòng khách hàng.

D. encourage sb (v): khuyến khích, khích lệ ai đó.

Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyển khích chơi ghi ta bởi bổ cậu ấy.

Ta thấy, rằng do ý nghĩa của câu th 2 mang nét trái ngược (tiêu cực) với câu thứ nhất. Do đó nội dung có th là: Việc cô y nói quá nhiều làm tôi khó chịu.

Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên ta có th loại đáp án A và B. Đáp án D mang nghĩa tích cực nhưng nó không hoàn toàn trái nghĩa với “làm ai đó khó chịu”. Đáp án chính xác là C. pleases me >< gets on my nerves

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

29 tháng 9 2018

Đáp án D
- preserve: (v) bảo quản, giữ gìn # reveal: (v) công khai, phát hiện, khám phá

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D

27 tháng 12 2017

Chọn B

Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích

C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi

10 tháng 12 2018

Đáp án D

Shortcomings: điểm yếu                             

disadvantages: điều bất lợi

benefits: lợi ích

flaws: lỗi

strengths: điểm mạnh 

Câu này dịch như sau: Con người thường chọn bạn đời/ đối tác người mà bù đắp những thiếu sót của chính họ

10 tháng 8 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích                              C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi