K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2019

Đáp án B

entering -> to enter

Động từ ở dạng to infinitive sau cấu trúc bị động tobe + permitted

Tạm dịch: Các du khách không được phép vào công viên sau 12h đêm vì lý do an ninh

28 tháng 11 2017

Đáp án B

entering -> to enter

Động từ ở dạng to infinitive sau cấu trúc bị động tobe + permitted
Tạm dịch: Các du khách không được phép vào công viên sau 12h đêm vì lý do an ninh

2 tháng 9 2018

Đáp án B

entering -> to enter

Động từ ở dạng to infinitive sau cấu trúc bị động tobe + permitted

Tạm dịch: Các du khách không được phép vào công viên sau 12h đêm vì lý do an ninh 

19 tháng 5 2019

Đáp án B

entering -> to enter

Động từ ở dạng to infinitive sau cấu trúc bị động tobe + permitted

Tạm dịch: Các du khách không được phép vào công viên sau 12h đêm vì lý do an ninh

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

9 tháng 10 2017

Trước danh từ “species” cần một tính từ

Sửa: different hundreds of => hundreds of different

Tạm dịch: Có hàng trăm loài bướm khác nhau ở Vườn Quốc gia Cúc Phương.

Chọn B

26 tháng 1 2022

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

6. In Japan, you should always to remove your shoes when entering  a private house.

     A. In                 B. should         C. to remove => remove                      D. entering

7. This is the more delicious cake I’ve ever tasted.

            A. more => most           B. delicious                   C. ever            D. tasted

26 tháng 1 2022

A
C

16 tháng 5 2019

Chọn C

22 tháng 7 2017

Đáp án : C

C -> that the noise. Cấu trúc “It is not until…that…”: Mãi cho đến…thì…

3 tháng 9 2018

Đáp án : D

No longer (có thể đứng đầu, giữa hoặc cuối câu) = not… any more = không còn… nữa