K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2017

Chọn đáp án B

Theo SGK Địa lí 11, trang 38: vùng Trung tâm của Hoa Kì “Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như: than đá và quặng sắt ở phía bắc, dầu mỏ, khí tự nhiên ở bang Tếch-dát và ven vịnh Mê-hi-cô”.

6 tháng 6 2017

Đáp án C

21 tháng 5 2019

Đáp án C

12 tháng 3 2018

Chọn đáp án B

Theo SGK Địa lí 11, trang 38: vùng Trung tâm của Hoa Kì “Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như: than đá và quặng sắt ở phía bắc, dầu mỏ, khí tự nhiên ở bang Tếch-dát và ven vịnh Mê-hi-cô”.

Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?A. Phía bắc khu vực.                    B. Ven biển phía nam.C. Ven vịnh Pec – xích.                D. Ven biển Địa Trung Hải.Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á làA. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ...
Đọc tiếp

Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía bắc khu vực.                    B. Ven biển phía nam.

C. Ven vịnh Pec – xích.                D. Ven biển Địa Trung Hải.

Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là

A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.

B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.

C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.

D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.

Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là

A. hơn1 tỉ tấn dầu.                         B. hơn 2 tỉ tấn dầu.

C. gần 1 tỉ tấn dầu.                       D. gần 2 tỉ tấn dầu.

Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là

A. công nghiệp luyện kim.                                 B. cơ khí, chế tạo máy.

C. khai thác và chế biến dầu mỏ.                      D. sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là

A. nóng ẩm.   B. lạnh ẩm.    C. khô hạn.    D. ẩm ướt.

Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt và ôn đới.             B. Nhiệt đới và ôn đới.

C. Nhiệt đới và cận nhiệt.            D. Ôn đới và hàn đới.

Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á.       B. Đông Á.     C. Bắc Á.      D. Trung Á.

Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?

A. Vịnh biển Đỏ.                                           B. Vịnh Bengan.

C. Vịnh biển Địa Trung Hải.                        D. Vịnh biển Đen.

Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là

A. sơn nguyên Đê-can.                     B. đồng bằng Ấn – Hằng.

C. dãy Hi-ma-lay-a.                          D. bán đảo A-ráp.

Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?

A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.

B. Nằm ở phía bắc.

C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.

D. Nằm ở biển A – rap.

Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là

A. sơn nguyên Đê-can.                   B. bán đảo A-ráp.

C. đồng bằng Ấn – Hằng.              D. hoang mạc Tha.

Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?

A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan.

B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây.

C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.

D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a.

Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là

A. sông Ấn – Hằng.                  B. dãy Hi-ma-lay-a.

C. biển A-rap.                          D. dãy Bu-tan.

Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là

A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng.

B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a.

C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can.

D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a.

Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu

A. nhiệt đới gió mùa.                B. cận nhiệt đới gió mùa.

C. ôn đới lục địa.                       D. ôn đới hải dương.

Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là

A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm.

B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô.

C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô.

D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều.

Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?

A. Khí hậu.    B. Thủy văn.    C. Thổ nhưỡng.     D. Địa hình.

Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là

A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.

B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.

C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.

D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.

Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là

A. Hồi giáo và Phật giáo.                          B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.

C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo.            D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.

Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là

A. Pa-ki-xtan.     B. Ấn Độ.      C. Nê-pan.         D. Bu-tan.

Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là

A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á

B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á.

C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á.

D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á.

Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là

A. Trung Quốc, Đài Loan.       B. Trung Quốc, Triều Tiên.

C. Nhật Bản, Hải Nam.            D. Nhật Bản, Triều Tiên.

Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là

A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.

B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.

C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.

D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.

Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?

A. Trung Quốc    B. Nhật Bản     C. Hàn Quốc     D. Nhật Bản

Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?

A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.

B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.

C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.

D. Tất cả đều sai.

Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:

A. Thảo nguyên khô                         B. Hoang mạc

C. Bán hoang mạc                                      D. Tất cả các cảnh quan trên.

Câu 48 :  Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?

A.  Sông Ấn                                      B. Trường Giang

C.  A Mua                               D.  Hoàng Hà.

Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?

A. Hàn Quốc        B. Trung Quốc    C. Nhật Bản          D.  Triều Tiên.

nèo các đồng chí ơi, giúp tui típ nèo ít lắm =)))(hè hè hè ta sẽ gít các ngưi =)))

6
1 tháng 3 2022

 tách ra đồng chí ơi=))))

1 tháng 3 2022

à nhầm d

22d

25 tháng 11 2019

Chọn D

1 tháng 9 2018

Đáp án D

10 tháng 3 2022

B

10 tháng 3 2022

B

Giúp em với em đg cần gấpQuan sát lược đồ, cho biết: Khu vực tập trung đông dân cư ở Bắc Mĩ là *A.phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.B.Ven vịnh Mê-hi-côC,phía nam Hoa Kì và duyên hải Thái Bình DươngD.phía bắc Ca-na-da và bán đảo A-lax-caQuan sát lược đồ, cho biết: Từ bắc xuống nam ở Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng *A.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-paB.Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.C.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn,...
Đọc tiếp

Giúp em với em đg cần gấp
Quan sát lược đồ, cho biết: Khu vực tập trung đông dân cư ở Bắc Mĩ là *

Hình ảnh không có chú thích

A.phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.

B.Ven vịnh Mê-hi-cô

C,phía nam Hoa Kì và duyên hải Thái Bình Dương

D.phía bắc Ca-na-da và bán đảo A-lax-ca

Quan sát lược đồ, cho biết: Từ bắc xuống nam ở Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng *

Hình ảnh không có chú thích

A.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa

B.Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.

C.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta.

D.La-pla-ta, Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa

Quan sát lược đồ, cho biết: từ Đông sang Tây ở Nam Mĩ là các dạng địa hình nào? *

Hình ảnh không có chú thích

A.Núi, đồng bằng, sơn nguyên.

B.Đồng bằng, núi, sơn nguyên.

C.Sơn nguyên, đồng bằng, núi.

D.Núi, sơn nguyên, đồng bằng.

Quan sát lược đồ, cho biết: Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào? *

Hình ảnh không có chú thích

A.Thái Bình Dương với Đại Tây Dương

B.Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.

C.Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương

D.Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương

Quan sát lược đồ, cho biết: Cảnh quan chủ yếu ở đồng bằng A-ma-dôn là *

Hình ảnh không có chú thích

A.Rừng nhiệt đới ẩm

B.Thảo nguyên

C.Xa van, rừng thưa và xa-van

D.Hoang mạc và bán hoang mạc

Quan sát lược đồ, cho biết: nằm dọc theo chí tuyến Nam, Nam Mĩ có các kiểu khí hậu *

Hình ảnh không có chú thích

A.Xích đạo, núi cao

B.Cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt đới lục địa, cận nhiệt đới hải dương

C.Nhiệt đới khô, nhiệt đới ẩm, núi cao

D.Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa

1
17 tháng 3 2022

Quan sát lược đồ, cho biết: Khu vực tập trung đông dân cư ở Bắc Mĩ là *

A.phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.

B.Ven vịnh Mê-hi-cô

C,phía nam Hoa Kì và duyên hải Thái Bình Dương

D.phía bắc Ca-na-da và bán đảo A-lax-ca

Quan sát lược đồ, cho biết: Từ bắc xuống nam ở Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng *

A.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa

B.Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.

C.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta.

D.La-pla-ta, Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa

Quan sát lược đồ, cho biết: từ Đông sang Tây ở Nam Mĩ là các dạng địa hình nào? *

A.Núi, đồng bằng, sơn nguyên.

 

B.Đồng bằng, núi, sơn nguyên.

C.Sơn nguyên, đồng bằng, núi.

D.Núi, sơn nguyên, đồng bằng.

Quan sát lược đồ, cho biết: Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào? *

A.Thái Bình Dương với Đại Tây Dương

 

B.Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.

C.Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương

D.Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương

Quan sát lược đồ, cho biết: Cảnh quan chủ yếu ở đồng bằng A-ma-dôn là *

A.Rừng nhiệt đới ẩm

 

B.Thảo nguyên

C.Xa van, rừng thưa và xa-van

D.Hoang mạc và bán hoang mạc

Quan sát lược đồ, cho biết: nằm dọc theo chí tuyến Nam, Nam Mĩ có các kiểu khí hậu *

A.Xích đạo, núi cao

 

B.Cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt đới lục địa, cận nhiệt đới hải dương

C.Nhiệt đới khô, nhiệt đới ẩm, núi cao

D.Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa