K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2018

Đáp án:

Xuất hiện trạng từ: last Sunday (chủ nhật tuần trước)

Công thức: S + Ved/V2

=> Last Sunday, Texas-based game-fans The Speed Gamers participated in a charity activity to donate money to relief organisations.

Tạm dịch: Chủ nhật tuần trước, các game thủ có trụ sở tại Texas The Speed Gamers đã tham gia vào một hoạt động từ thiện để quyên tiền cho các tổ chức cứu trợ.

Đáp án cần chọn là: B

24 tháng 1 2018

Đáp án B

Kiến thức về thì của động từ

Dấu hiệu: last Sunday => chia thì quá khứ đơn

Tạm dịch: Chủ nhật tuần trước, những người hâm mộ trò chơi có trụ sở tại Texas The Speed Gamers đã tham gia một tổ chức từ thiện để quyên góp tiền cho các tổ chức cứu trợ.

9 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ:

It + is/ was + O (vật) + that + S + V

"should try" chia thì hiện tại => dùng “It is”

_______ friendship that you should try to build up in order to have true values.

Tạm dịch: Chính tình bạn là thứ mà bạn nên cố gắng xây dựng để có được những giá trị đích thực.

Đáp án cần chọn là: D

26 tháng 2 2018

Đáp án:

- Thành ngữ: tobe on good/ friendly terms with sb: có mối quan hệ tốt với ai

“To be on good terms with someone” is to have a good relationship with someone.

Tạm dịch: “Tobe on good terms with someone” có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai.

Đáp án cần chọn là: A

10 tháng 11 2018

Đáp án: B

nutrient (n): chất dinh dưỡng

nutrition (n): sự dinh dưỡng  

malnutrition (n): đa dinh dưỡng

nutritionists (n): nhà dinh dưỡng

=> Good nutrition, controlling calorie intake and physical activity are the only way to maintain a healthy weight.

Tạm dịch: Dinh dưỡng tốt, kiểm soát lượng calo và hoạt động thể chất là cách duy nhất để duy trì cân nặng khỏe mạnh.

18 tháng 7 2019

Đáp án: B

over-protection (n): sự che chở không hợp lý               

over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết                  

protectively (adv): che chở                                           

protectiveness (n): sự bảo vệ

Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)

=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.

Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết

4 tháng 10 2018

Đáp án: B

learning (n): việc học      

training (n): đào tạo              

exercising (n): việc luyện tập    

competition (n): cuộc thi

=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.

Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.

16 tháng 7 2017

Đáp án:

access (n): truy cập                                        

way (n): đường                      

road (n): đường                                              

path (n): đường mòn

=>A study conducted by the government and UNICEF a few years ago found that more than half of children with disabilities did not have access to education.

Tạm dịch: Một nghiên cứu được tiến hành bởi chính phủ và UNICEF cách đây vài năm cho thấy hơn một nửa số trẻ khuyết tật không được tiếp cận với giáo dục.

Đáp án cần chọn là: A

10 tháng 11 2018

Đáp án:

- Động từ chính trong câu là “came” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho cụm từ “King Dinh Tien Hoang”.

Câu đầy đủ là: We came to the temple dedicated to King Dinh Tien Hoang, who chose Hoa Lu to build the citadel

=> mệnh đề quan hệ dạng chủ động => rút gọn còn “choosing”

=> We came to the temple dedicated to King Dinh Tien Hoang, choosing Hoa Lu to build the citadel

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến đền thờ Vua Đinh Tiên Hoàng, người đã chọn Hoa Lư để xây dựng kinh thành.

Đáp án cần chọn là: B

10 tháng 5 2018

Đáp án:

Trạng từ chỉ thời gian: “at the age of nine” (vào lúc 9 tuổi) chỉ thời điểm ở quá khứ

Cấu trúc: S + Ved/ V2

=>The boy lost his sight due to the accident at the age of nine.

Tạm dịch: Cậu bé đã khiếm thị bởi vì vụ tai nạn vào lúc 9 tuổi.

Đáp án cần chọn là: B