K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2018

Tạm dịch: Chiêm tinh học nói rằng vị trí của các chòm sao vào thời điểm bạn sinh ra sẽ ảnh hưởng một cách sâu sắc đến tương lai của bạn.

profoundly (adv): một cách sâu sắc, đáng kể >< insignificantly (adv): không đáng kể

Chọn C

Các phương án khác:

A. unmistakably (adv): không thể nhầm lẫn được

B. inconsistently (adv): không nhất quán

D. indisputably (adv): không có gì chối cãi được

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

1 tháng 3 2018

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

3 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

vacant (a): thiếu, trống

bright (a): sáng sủa                                obscure (a): tăm tối

worthless (a): không có giá                   occupied (a): đã được chiếm

=> vacant = occupied

Tạm dịch: Vị trí đó có thể vẫn trống khi Roman được thăng chức.

Đáp án: D

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

4 tháng 2 2017

Đáp án B

Tạm dịch: Các chuyên gia nói rằng sẽ có khả năng bùng phát một đợt dịch cúm khác.

 - on the cards = likely to happen # unlikely to occur

11 tháng 10 2017

Đáp án B

Circumvent (v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa >< B. nourish (v): nuôi dưỡng.

Các đáp án còn lại.

A. defeat (v): đánh bại.

C. help (v): giúp đỡ.

D. treat (v): điều trị, đối xử.

Dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật. 

28 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

circumvent (v): né tránh                    

defeat (v): đánh bại                                      nourish (v) nuôi dưỡng, ấp ủ

help (v): giúp đỡ                                treat (v): đối xử

=> circumvent >< nourish

Tạm dịch: Các nhà dinh dưỡng học tin rằng vitamin giúp tránh bệnh tật.

5 tháng 1 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.

=> Circumvent /,sə:kəm’vent/(v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa

Các đáp án:

A. defeat /di'fi:t/(v): đánh bại                                 B. nourish /’nʌri/ (v): nuôi dưỡng

C. help (v): giúp đỡ                                              D. treat (v): điều trị, đối xử

=> Đáp án B (circumvent >< B. nourish)