K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước danh từ “remarks” (lời nhận xét) cần một tính từ

A. constructor (n): nhà thầu

B. construction (n): sự xây dựng, sự thi công

C. construct (v): xây dựng, thi công

D. constructive (adj): mang tính chất xây dựng

Tạm dịch: Nhờ những lời nhận xét mang tính xây dựng của bạn tôi mà những bài luận của tôi đã được cải thiện.

Chọn D

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

7 tháng 4 2018

Chọn D

27 tháng 7 2019

Đáp án : A

“Sure, take your time.”: Chắc chắn rồi, cứ từ từ. Ở đây có thể hiểu là “take your time to change clothes”

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 11 2019

Answer B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

→ cấu trúc: have st done: có cái gì được làm (người khác làm hộ)

→ đôi giày của tôi luôn luôn đuộc đánh bóng vào chủ nhật (người khác làm hộ)

→ chọn B

5 tháng 5 2017

Chọn C

A. cut me off: cản trở ai

B. cut off me: nghĩa như trên (nhưng sai trật tự từ)

C. back me up: hỗ trợ tôi

D. back up me: nghĩa như trên (nhưng sai trật tự từ)

Tạm dịch: Đồng nghiệp của tôi đã hứa rằng sẽ hộ trợ tôi khi tôi đề đạt ý tưởng của mình với cấp trên.

14 tháng 9 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Xét 4 đáp án ta thấy:

A. declined sth: từ chối

B. intended to do sth: dự định

C. aligned: căn chỉnh

D. inclined to/toward sth: có khuynh hướng

Vậy đáp án đúng là D.

Dịch: Khi đưa ra lời nhận xét, anh ấy có khuyên hướng nói giảm đi.

27 tháng 10 2019

Đáp án D

Go by = pass: trôi qua

Go away:đi vắng/ đi xa

Go off = explode [ nổ] / = ring [ đổ chuông]

Go out: tắt Câu này dịch như sau: Bạn có diêm không? Điếu thu của tôi tắt rồi

31 tháng 3 2019

Đáp án là D.

upshot /ˈʌpʃɒt/ : kết quả

upturn /ˈʌptɜːn/: sự gia tăng

upkeep /ˈʌpkiːp/: sự bảo dưỡng

uptake /ˈʌpteɪk/: sự sáng dạ

Cụm từ: be quick on the uptake: sáng dạ

Câu này dịch như sau: Tôi e rằng đứa con trai nhỏ nhất của tôi chưa bao giờ đặc biệt sáng dạ/ thông minh.