K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2017

Chọn B

A. absolute (adj): tuyệt đối

B. imminent (adj): sắp xảy ra = impending (v)

C. formidable (adj): kinh khủng, ghê gớm

D. basic (adj): cơ bản

Tạm dịch: Các nhà khoa học đã cảnh báo về sự tuyệt chủng sắp xảy ra của nhiều loài thực và động vật nếu chúng ta không có những biện pháp kịp thời để bảo vệ chúng.

13 tháng 4 2019

ĐÁP ÁN B

A. absolute (adj): tuyệt đối

B. imminent (adj): sắp xảy ra = impending (v)

C. formidable (adj): kinh khủng, ghê gớm

D. basic (adj): cơ bản

Tạm dịch: Các nhà khoa học đã cảnh báo về sự tuyệt chủng sắp xảy ra của nhiều loài thực và động vật nếu chúng ta không có những biện pháp kịp thời để bảo vệ chúng.

6 tháng 12 2019

Chọn B

A. absolute (adj): tuyệt đối

B. imminent (adj): sắp xảy ra = impending (v)

C. formidable (adj): kinh khủng, ghê gớm

D. basic (adj): cơ bản

Tạm dịch: Các nhà khoa học đã cảnh báo về sự tuyệt chủng sắp xảy ra của nhiều loài thực và động vật nếu chúng ta không có những biện pháp kịp thời để bảo vệ chúng.

6 tháng 12 2019

Chọn B

Inevitable: không thể tránh khỏi

Imminent: sắp xảy ra

Controversial: gây tranh cãi

Absolute: tuyệt đối

13 tháng 7 2019

B

A.   Inevitable: không thể tránh khỏi

B.   Imminent: sắp xảy ra

C.   Controversial: gây tranh cãi

D.   Absolute: tuyệt đối

=> Impending: sắp xảy đến ~ Imminent: sắp xảy ra

=> Đáp án B

31 tháng 1 2019

Đáp án là D.

Contemporaries: người cùng thời đại

A. quen biết nhau

B. có khả năng như nhau

C. đánh bại lẫn nhau

D. sống cùng thời đại

=>Contemporaries = living in the same time period 

23 tháng 12 2019

Đáp án : A

Sophisticated = phức tạp, tinh tế công nghệ cao ≈ complicated

12 tháng 11 2017

Đáp án là A. soon: sớm, tương lai gần = in the near future

Nghĩa các từ còn lại: undoubtedly: một cách không nghi ngờ; some day: vào ngày nào đó; now: bây giờ X/

18 tháng 8 2017

Đáp án : A

Today’s scientists have overcome many of the challenges of the depth by using more sophisticated tools: các nhà khoa học ngày nay đã vượt qua được những thử thách về độ sâu bằng việc sử dụng những công cụ phức tạp.

complicated (a) phức tạp              worldly (a) từng trải         

experienced(a) có kinh nghiệm                  aware(a) nhận thức