K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2019

Đáp án B

- apprehend: (v) bắt, tóm, nắm lấy

>< release: (v) thả, phóng thích, giải thoát

- question: đặt câu hỏi

- capture: chụp (hình)

- sentence: câu trả lời

Tạm dịch: Dựa vào các manh mối tìm thấy được, cảnh sát đã xoay sở để bắt kẻ tình nghi vài ngày sau khi vụ cướp ngân hàng diễn ra

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

29 tháng 1 2019

Đáp án C

Temporary: (a) tạm thời, nhất thời, lâm thời

>< permanent: (a) lâu dài, vĩnh cửu, cố định

Eternal: vĩnh viễn, bất diệt

Genuine: chính xác, thật

Satisfactory: thoả mãn

18 tháng 11 2019

Đáp án C.

- temporary (adj): tạm thời, nhất thời, lâm thời

# C. permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu, cố định, không thay đổi

A. eternal (adj): bất diện, vĩnh cửu, muôn thuở

Ex: eternal life: cuộc sống bất diện, eternal love: tình yêu vĩnh cửu

B. genuine (adj): thật, đúng như người ta nói, không giả mạo, thành thật, chân thật

D. satisfactory (adj): hài lòng, vừa lòng, thỏa đáng (nhưng không xuất sắc)

Ex: a satisfactory attempt, meal, book, piece of work: sự cố gắng, bữa ăn, cuốn sách, tác phẩm vừa ý.

16 tháng 12 2017

Đáp án C.

- temporary (adj): tạm thời, nhất thời, lâm thời # C. permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu, cố định, không thay đổi.

A. eternal (adj): bất diệt, vĩnh cửu, muôn thuở

Ex: eternal life: cuộc sống bất diệt, eternal love: tình yêu vĩnh cửu.

B. genuine (adj): thật, đúng như người ta nói, không giả mạo, thành thật, chân thật

D. satisfactory (adj): hài lòng, vừa lòng, thỏa đáng (nhưng không xuất sắc)

Ex: a satisfactory attempt, meal, book, piece of work: sự cố gắng, bữa ăn, cuốn sách, tác phẩm, vừa ý

21 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

difficult (a): khó 

memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên     easy (a): dễ dàng           

interesting (a): thú vị                                           

hard (a): khó, cứng

=> difficult ><  easy

Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.

8 tháng 6 2019

Đáp án D

Giải thích: illicit (adj) = bất hợp pháp >< legal (adj) = hợp pháp

Dịch nghĩa: Nghề buôn bán thuốc bất hợp pháp của anh ấy kết thúc với một vụ đột kích của cảnh sát sáng nay.

A. elicited (adj) = bị lộ ra

B. irregular (adj) = bất thường; không thường xuyên       

C. secret (n) = bí mật

10 tháng 2 2017

Đáp án B

Giải thích:

A. không thường xuyên

B. theo pháp luật >< illicit (trái pháp luật, phạm luật)

C. suy ra

D. bí mật

Dịch nghĩa: Sự nghiệp buôn bán ma tuý của anh ấy kết thúc với cuộc khám xét bất ngờ của cảnh sát sáng nay

10 tháng 4 2018

Chọn B.

Đáp án B
Dịch câu: Công việc buôn bán thuốc trái phép của anh ta đã kết thúc khi bị cảnh sát bắt vào sáng nay.
Tính từ được gạch chân “illicit” mang nghĩa “không hợp pháp, trái phép”.
Xem xét nghĩa của các đáp án ta có:
A. irregular (không thường xuyên)
B. legal (hợp pháp)
C. big (lớn)
D. secret (bí mật)
=> tính từ có thể trái nghĩa với “illicit” chính là “legal”.

13 tháng 7 2017

Đáp án: B