K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

lavish (adj): lãng phí, phong phú

A. warm (adj): ấm    

B. desirable (adj): khát khao

C. luxurious (adj): xa hoa, hào nhoáng    

D. modest (adj): khiêm tốn

=> lavish >< modest

Tạm dịch: Nhiều người gắn đầu động vật lên tường để trang trí. Họ mua lông động vật để khiến căn phòng trông xa hoa hơn. 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

27 tháng 12 2017

Chọn B

Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích

C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi

10 tháng 12 2018

Đáp án D

Shortcomings: điểm yếu                             

disadvantages: điều bất lợi

benefits: lợi ích

flaws: lỗi

strengths: điểm mạnh 

Câu này dịch như sau: Con người thường chọn bạn đời/ đối tác người mà bù đắp những thiếu sót của chính họ

10 tháng 8 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích                              C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi

26 tháng 8 2017

Chọn A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

perish (v): bỏ mạng, chết

  A. survive (v): sống sót                                                               

B. depart (v): từ trần, chết

  C. lost their lives: đánh mất sự sống của họ                                

D. decline (v): từ chối, khước từ

=> perish >< survive

Tạm dịch: Nhiều người thiệt mạng trong trận động đất Kobe vì họ không chuẩn bị cho sự xảy ra của nó

20 tháng 6 2017

Chọn A

20 tháng 2 2018

Đáp án D

Cấu trúc: to take the mickey out of sb: lấy ai ra làm trò đùa

≠ to give (hoặc pay/ make) a compliment to somebody: khen ngợi ai, ca tụng ai

To say he is like Mickey Mouse: nói anh ta như là chuột Mickey

To tease or make fun of sb: trêu chọc, bỡn cợt ai

To hurt someone badly: làm đau ai đó nhiều

20 tháng 3 2017

Đáp án D

Cấu trúc: to take the mickey out of sb: lấy ai ra làm trò đùa

≠ to give (hoặc pay/ make) a compliment to somebody: khen ngợi ai, ca tụng ai

To say he is like Mickey Mouse: nói anh ta như là chuột Mickey

To tease or make fun of sb: trêu chọc, bỡn cợt ai
To hurt someone badly: làm đau ai đó nhiều

21 tháng 7 2019

Đáp án B

Shorten (v): làm ngắn lại

Extend (v): kéo dài, mở rộng >< abridge (v): rút ngắn

Stress (v): nhấn mạnh

Easy (adj): dễ dàng

Dịch: Quyển tiểu thuyết được rút ngắn lại cho trẻ em