K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ đồng nghĩa và thành ngữ

Break a leg = good luck: chúc may mắn

Good night: chúc ngủ ngon

Good bye = so long: tạm biệt

Good job! = well-done!: giỏi lắm

Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm kịp cho kì thi. Chúc may mắn!

18 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ đồng nghĩa và thành ngữ

Break a leg = good luck: chúc may mắn

Good night: chúc ngủ ngon

Good bye = so long: tạm biệt

Good job! = well-done!: giỏi lắm

Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm kịp cho kì thi. Chúc may mắn!

10 tháng 9 2019

Đáp án A  

On your toe: cảnh giác

A. đặt tất cả sự chú ý của bạn vào những gì bạn đang làm

B. bực bội cô ấy trong những việc cô ấy đang làm

C. tham gia vào những gì cô ấy đang làm

D. làm cho cô ấy tuân thủ các yêu cầu của bạn

13 tháng 11 2019

Đáp án A

- Be on your toes ~ Pay all your attention to what you are doing: tập trung chú ý vào việc bạn đang làm

=> Đáp án B (Bạn phải tập trung vào nếu muốn đánh bại cô ấy.)

3 tháng 11 2017

A

A. pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm     

B. upset her in what she is doing :làm cô ấy buồn về những gì cô ấy đang làm

C. get involved in what she is doing: tham gia vào những gì cô ấy đang làm

D. make her comply with your orders: làm cho cô ấy tuân thủ các đơn đặt hàng của bạn

=> be on your toes ~ pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm

ð Đáp án A

Tạm dịch: Bạn phải chú ý đến những gì bạn đang làm nếu bạn muốn đánh bại cô ấy.

21 tháng 12 2019

Chọn B

Speed up >< slow down: chậm lại. turn down= vặn nhỏ lại, lie down= cam chịu.

13 tháng 4 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?

Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế

Các đáp án khác.

A. try to be better: cố gắng vượt lên

B. try to beat: cố gắng đánh bại

C. gain a disadvantage over: thất thế

8 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

get the better of: thắng, đánh bại

gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn

try to be better than: cố gắng để tốt hơn

try to beat: cố gắng đánh bại

gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn

=> get the better of = try to beat

Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?

Chọn C

3 tháng 9 2018

Đáp án B

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d