K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2018

                               Câu đề bài: Chị gái của bạn đã giảm được rất nhiều cân. Cô ấy phải có chế độ ăn kiêng, ___________?

Đáp án D: cấu trúc câu hỏi đuôi

Câu hỏi đuôi với “must”chỉ sự dự đoán về quá khứ (must + have + done sth).

—» Dùng have/has trong câu hỏi đuôi.

1 tháng 8 2019

Đáp án C. 
Kiến thức rút gọn cùng chủ ngữ
Dịch: Sau khi ốm hơn 9 ngày, cô ấy dường như sụt cân chút.

26 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

endangered (adj): bị đe dọa, gặp nguy hiểm    available (adj): có sẵn

plant-eating: ăn thực vật                                                                   contaminated (adj): bị ô nhiễm

Tạm dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Chọn A

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 12 2019

Chọn đáp án A

save: bảo vệ

kill: giết

make: tạo ra

do: làm

Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

22 tháng 10 2019

Đáp án C

Come in for: hứng chịu (lời phê bình, chỉ trích)

Go down with: bị (bệnh)

Dịch: Cô ấy đáng ra đã ở đây nhưng cô ấy đang bị cảm

14 tháng 12 2018

Đáp án B

Cấu trúc mệnh đề nhượng bộ:  Although S + be + adj = Although + adj [ mặc dù]

=>loại A và C

Không chọn D vì hiện tại anh ấy vẫn còn trẻ nên không dùng thì quá khứ đơn mà phải dùng thì hiện tại đơn.

Câu này dịch như sau: Mặc dù anh ấy còn trẻ, anh ấy đã đến hơn 30 quốc gia và có nhiều kinh nghiệm

29 tháng 11 2018

Đáp án B.

A. go through sth: kiểm tra kĩ; trải qua việc gì đó.

Ex: - She went through the company’s account, looking for evidence of fraud: Cô ta kiểm tra kỹ tài khoản của công ty, tìm kiếm chứng cứ lừa đảo.

       - She’s been going through a bad patch recently: Cô ta vừa trải qua một vận đen lớn gần đây.

B. to go down with sth: become sick/ ill (tiếng Anh-Anh)

Ex: Your daughter has gone down with smallpox: Con gái của tôi đã mắc phải bệnh đậu mùa.

C. to come in for with sth: chịu đựng cái gì.

Ex: the publishing house has come in for a lot of criticism due to its new book.

D. to come up against sth (v): giải quyết, vượt qua khó khăn.

Ex: We may find we come up against quite a lot of opposition from local people: Chúng tôi có thể thấy rằng chúng tôi phải đối mặt với khá nhiều sự phản đối từ người dân địa phương.

Đáp án chính xác là B. gone down with.

Tạm dịch: Cô ấy đang lẽ đã ở đây nhưng cô ấy lại bị cúm.

1 tháng 8 2018

Chọn đáp án A

Giải thích: Chỉ có 02 mắt. Mất 01 mắt => còn 01 mắt.

- The other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít

- Another one: một (cái) khác, thêm vào cái đã có, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.

- Other ones: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động

- Other: vài (cái) khác, theo sau là danh từ số nhiều

Dịch nghĩa: Maria chỉ còn lại duy nhất một mắt. Cô ấy mất 01 mắt ba năm trước sau khi ngã vào một vài mảnh kính bị vỡ.