K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2018

Chọn D                                 Câu đề bài: Ông Collin đang nói chuyện với sinh viên của mình, cậu Brian.

Ông Colin: “Em đã có tiến bộ rất tốt. Thầy tự hào về em!”

 Brian: “___________”

      A. Không có chi ạ                             B. Đừng lo lắng về chuyện đó!

      C. Mọi thử đều ổn. Cảm ơn thầy.     D. Em thật sự cảm ơn thầy đã nói vậy.

25 tháng 11 2019

Đáp án D

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch: Ông Collin đang nói chuyện với học sinh của mình, Brian.

Ông Collin: "Em đã tiến bộ rất tốt. Thầy tự hào về em!"

Brian: “_______________”

A. Không có vấn đề gì.

B. Đừng lo lắng về điều đó!

C. Mọi thứ đều ổn. Cảm ơn thầy.

D. Em thực sự rất cảm kích khi nghe thầy nói vậy.

9 tháng 5 2019

Thầy Collin: “Em đã có những tiến bộ rất tốt đấy. Thầy tự hào về em.”

=> Thầy Collin khen Brain => Brain nói lời cảm ơn

A. Không vấn đề gì. => Đáp lại lời yêu cầu từ ai đó

B. Đừng lo lắng về điều đó. => Trấn an ai đó

C. Mọi thứ đều ổn. Cảm ơn bạn. => Không phù hợp

D. Em rất cảm kích về điều thầy nói.

Chọn D

22 tháng 6 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Ông Henry được nhận huy chương__________sự cng hiến của ông đi với đất nước.

A. in respone to: đ đáp ứng

B. in gratitude for: biết ơn vì

C. in recognition of sth: sự công nhận, thừa nhận

D. in knowledge of: không tồn tại

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án C.

23 tháng 2 2018

Đáp án A

valuable: quý giá

worthy: đáng (nỗ lực cố gắng)

costly: đắt đỏ, chỉ giá cả

benificial: lợi ích, có lợi

18 tháng 11 2019

Đáp án C

In charge of: chịu trách nhiệm cho việc gì

12 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. valuable (a): quý giá                                          B. worthy (a): đáng

C. costly (a): đắt đỏ                                                D. beneficial (a): có ích

Tạm dịch: Ông Brown đã rất tốt bụng khi đồng ý dành cho chúng ta một phần trong quỹ thời gian quý giá của mình để trả lời những câu hỏi.

10 tháng 7 2018

Đáp án B

7 tháng 2 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. confide (v): nói riêng; giãi bày tâm sự        B. maintain (v): duy trì

C. sacrifice (v): hi sinh                                   D. precede (v): đi trước, đến trước, có trước

Tạm dịch: Ngài Kane thấy khó để duy trì mối quan hệ thân thiện với những người hàng xóm vô tâm của ông ấy.

Đáp án: B

28 tháng 6 2017

Đáp án B

In order not to/ so as not to + V: để không làm gì

So as to + V: để làm gì

Ông Thompson đang học Tiếng Việt để đọc Kim Vân Kiều.