K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2017

Đáp án D

Thì hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa tương lai.

Ngày mai bố mẹ sẽ đến ở với tôi một vài ngày

23 tháng 8 2018

Đáp án D

- Ở đây ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động chắc chắn xảy ra ở tương lai

- Thì hiện tại tiếp diễn: is/am/are + V-ing

ð Đáp án D (Ngày mai bố mẹ tôi sẽ đến ở với tôi vài ngày )

22 tháng 2 2018

Đáp án D

Cần phân biệt:

“remember to do st”: nhớ để làm gì

“remember doing st”: nhớ đã làm gì

20 tháng 3 2017

Đáp án C.

A. self-confident (adj): tự tin, có lòng tin ở bản thân

B. self-centered (adj): tự cho mình là trung tâm

C. self-conscious (adj): e dè, ngượng ngập, có vẻ bồn chồn, không tự nhiên

D. self-evident (adj): hiển nhiên, rõ ràng không cần bằng chứng

Tạm dịch: Cái mũi bị cháy nắng làm tôi cảm thấy hơi ngượng trong mấy ngày đầu tiên của kỳ nghỉ

2 tháng 3 2018

Đáp án B

“hiện tại giả định” có S + insists + that + clause (động từ chia nguyên mẫu)

17 tháng 6 2019

Đáp án B

Ở đây dùng thì tương lai đơn: diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (mà không có dự tính từ trước, mà chỉ xuất hiện tại thời điểm nói)

- Ann đang trong bệnh viện.

- Ừ tớ biết. Mai tớ sẽ đi thăm bạn ấy

22 tháng 4 2018

Đáp án là B.

Must have Ved: chắc có lẽ đã...

Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng

9 tháng 7 2017

Đáp án B

confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.

11 tháng 3 2018

Đáp án D

Remember doing sth: nhớ đã làm gì mà không làm

14 tháng 4 2018

Đáp án D

- Remember to do sth: nhớ để làm gì

- Remember doing sth: nhớ đã làm gì

ð Đáp án D (Tôi nhớ đã nhận bức thư vài ngày trước khi đi nghỉ.)