K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2018

Đáp án đúng : A

22 tháng 3 2017

Chọn đáp án D

Trung Quốc chỉ có khoảng 100 triệu ha đất canh tác, chiếm 7% đất canh tác của toàn thế giới nhưng phải nuôi số dân gần bằng 20% dân số toàn cầu.

28 tháng 12 2019

Chọn đáp án D

Trung Quốc chỉ có khoảng 100 triệu ha đất canh tác, chiếm 7% đất canh tác của toàn thế giới nhưng phải nuôi số dân gần bằng 20% dân số toàn cầu.

4 tháng 11 2019

1-C

2-A

1. Tài nguyên rừng gồm: A. Động vật B. Thực vật C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: A. Sản xuất B. Phòng hộ C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: A. Cây dễ...
Đọc tiếp

1. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  

A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  

C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  

3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Sản xuất B. Phòng hộ 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: 

A. Cây dễ hút nước B. Dễ tưới 

C. Đất được tơi xốp D. Đất không rửa trôi 

5. Có mấy cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

6. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Bắc: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

7. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa thu D. Cả mùa xuân và mùa thu 

8. Ở Việt Nam không được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

9. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

10.Các vật nuôi thuộc nhóm gia cầm: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

11. Gia cầm có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

12. Kích thước của hệ thống tiêu hóa ngày càng lớn lên theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

13. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

14. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm nhiều do: 

A. Lâm tặc B. Khai thác bừa bãi  

C. Chiến tranh tàn phá D. Đốt phá rừng làm nương rẫy  

15. Ở Việt Nam cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Phòng hộ B. Sản xuất 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

16. Vườn gieo ươm cây trồng đặt  gần nơi trồng rừng để: 

A. Cây dễ phát triển B. Dễ chăm sóc 

C. Không làm tổn thương cây mang đi trồng 

D. Cả A và B 

17. Có mấy cách taọ nền gieo ươm cây trồng? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

18. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Nam: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

19. Thời vụ trồng rừng ở miền Nam: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa khô D. Mùa mưa 

20. Ở Việt Nam chỉ được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

21. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

22.Các vật nuôi thuộc nhóm gia súc: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

23. Trâu bò có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

24. Số loại và số lượng men tiêu hóa trong hệ thống tiêu hóa ngày càng tăng  theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

3
31 tháng 3 2022

tách ra được ko :')

31 tháng 3 2022

được 

1. Tài nguyên rừng gồm: A. Động vật B. Thực vật C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: A. Sản xuất B. Phòng hộ C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: A. Cây dễ...
Đọc tiếp

1. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  

A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  

C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  

3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Sản xuất B. Phòng hộ 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: 

A. Cây dễ hút nước B. Dễ tưới 

C. Đất được tơi xốp D. Đất không rửa trôi 

5. Có mấy cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

6. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Bắc: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

7. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa thu D. Cả mùa xuân và mùa thu 

8. Ở Việt Nam không được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

9. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

10.Các vật nuôi thuộc nhóm gia cầm: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

11. Gia cầm có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

12. Kích thước của hệ thống tiêu hóa ngày càng lớn lên theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

13. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

14. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm nhiều do: 

A. Lâm tặc B. Khai thác bừa bãi  

C. Chiến tranh tàn phá D. Đốt phá rừng làm nương rẫy  

15. Ở Việt Nam cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Phòng hộ B. Sản xuất 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

16. Vườn gieo ươm cây trồng đặt  gần nơi trồng rừng để: 

A. Cây dễ phát triển B. Dễ chăm sóc 

C. Không làm tổn thương cây mang đi trồng 

D. Cả A và B 

17. Có mấy cách taọ nền gieo ươm cây trồng? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

18. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Nam: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

19. Thời vụ trồng rừng ở miền Nam: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa khô D. Mùa mưa 

20. Ở Việt Nam chỉ được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

21. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

22.Các vật nuôi thuộc nhóm gia súc: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

23. Trâu bò có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

24. Số loại và số lượng men tiêu hóa trong hệ thống tiêu hóa ngày càng tăng  theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

0
8 tháng 8 2017

Đáp án đúng : D

7 tháng 4 2022

A nha bạn nhớ kích cho mình

 học tốt

:))

Câu 45: Diện tích đồi trọc nước ta năm 1995 là:A. 14.350.000 ha.     B. 8.253.000 ha.       C. 13.000.000 ha.     D. 5.000.000 ha.Câu 46: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :A. 17 triệu ha.           B. 18,9 triệu ha.        C. 19,8 triệu ha.        D. 16 triệu ha.Câu 47: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.          B. Chắn gió bão, sóng biển.C. Nghiên cứu khoa...
Đọc tiếp

Câu 45: Diện tích đồi trọc nước ta năm 1995 là:

A. 14.350.000 ha.     B. 8.253.000 ha.       C. 13.000.000 ha.     D. 5.000.000 ha.

Câu 46: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :

A. 17 triệu ha.           B. 18,9 triệu ha.        C. 19,8 triệu ha.        D. 16 triệu ha.

Câu 47: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.          B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.                                                     D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 48: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 – 330 kg.       B. 100 – 200 kg.        C. 320 – 380 kg.        D. 220 – 280 kg.

 

Câu 49: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất?

A. 20%           B. 30%           C. 40%           D. 50%

Câu 50: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm?

A. 50 – 70 tấn.          B. 35 – 50 tấn.           C. 20 – 30 tấn.           D. 10 -20 tấn.

Câu 51: Vườn gieo ươm là nơi:

A.   Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.

B.   Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.

C.   Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.

D.   Tất cả đều sai.

Câu 52: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:

A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.                                          B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.

C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.         D. Tất cả đều đúng.

Câu 53: Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu là phù hợp?

A. 5 - 6.          B. 6 – 7.         C. 7 - 8.          D. 8 – 9.

Câu 54: Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng?

A. Đông – Tây          B. Đông – Bắc          C. Tây – Nam            D. Bắc - Nam

Câu 55: Kích thước luống đất của nơi ươm giống là:

A. 10-15m x 0,8-1m                         B. 15-18m x 1-1,2m

C. 10-12m x 0,5-0,8m                      D. 10-15m x 0,8-1,2m

Câu 56: Đặc điểm của vỏ bầu là:

A. Có hình ống.         B. Kín 2 đầu.             C. Hở 2 đầu.              D. A và C đúng

Câu 57: Quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp gồm mấy bước?

A. 5.                B. 6.                C. 7.                D. 8.

Câu 58: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào?

A.   Phân đạm.

B.   Phân lân.

C.   Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2.

D.   Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2.

Câu 59: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì?

A. Đập và san phẳng đất.                                                     B. Đốt cây hoang dại.

C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.         D. Không phải làm gì nữa

Câu 60: Ruột bầu thường chứa:

A. 80-89% đất mặt tơi xốp.                         B. 50-60% đất mặt tơi xốp.

C. 20% phân hữu cơ ủ hoại.                        D. 5% phân supe lân.

2
13 tháng 3 2022

Câu 45: Diện tích đồi trọc nước ta năm 1995 là:

A. 14.350.000 ha.     B. 8.253.000 ha.       C. 13.000.000 ha.     D. 5.000.000 ha.

Câu 46: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :

A. 17 triệu ha.           B. 18,9 triệu ha.        C. 19,8 triệu ha.        D. 16 triệu ha.

Câu 47: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.          B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.                                                     D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 48: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 – 330 kg.       B. 100 – 200 kg.        C. 320 – 380 kg.        D. 220 – 280 kg.

 

Câu 49: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất?

A. 20%           B. 30%           C. 40%           D. 50%

Câu 50: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm?

A. 50 – 70 tấn.          B. 35 – 50 tấn.           C. 20 – 30 tấn.           D. 10 -20 tấn.

Câu 51: Vườn gieo ươm là nơi:

A.   Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.

B.   Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.

C.   Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.

D.   Tất cả đều sai.

Câu 52: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:

A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.                                          B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.

C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.         D. Tất cả đều đúng.

Câu 53: Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu là phù hợp?

A. 5 - 6.          B. 6 – 7.         C. 7 - 8.          D. 8 – 9.

Câu 54: Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng?

A. Đông – Tây          B. Đông – Bắc          C. Tây – Nam            D. Bắc - Nam

Câu 55: Kích thước luống đất của nơi ươm giống là:

A. 10-15m x 0,8-1m                         B. 15-18m x 1-1,2m

C. 10-12m x 0,5-0,8m                      D. 10-15m x 0,8-1,2m

Câu 56: Đặc điểm của vỏ bầu là:

A. Có hình ống.         B. Kín 2 đầu.             C. Hở 2 đầu.              D. A và C đúng

Câu 57: Quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp gồm mấy bước?

A. 5.                B. 6.                C. 7.                D. 8.

Câu 58: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào?

A.   Phân đạm.

B.   Phân lân.

C.   Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2.

D.   Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2.

Câu 59: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì?

A. Đập và san phẳng đất.                                                     B. Đốt cây hoang dại.

C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.         D. Không phải làm gì nữa

Câu 60: Ruột bầu thường chứa:

A. 80-89% đất mặt tơi xốp.                         B. 50-60% đất mặt tơi xốp.

C. 20% phân hữu cơ ủ hoại.                        D. 5% phân supe lân.

13 tháng 3 2022

Câu 45: Diện tích đồi trọc nước ta năm 1995 là:

A. 14.350.000 ha.     B. 8.253.000 ha.       C. 13.000.000 ha.     D. 5.000.000 ha.

Câu 46: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :

A. 17 triệu ha.           B. 18,9 triệu ha.        C. 19,8 triệu ha.        D. 16 triệu ha.

Câu 47: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.          B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.                                                     D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 48: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 – 330 kg.       B. 100 – 200 kg.        C. 320 – 380 kg.        D. 220 – 280 kg.

 

Câu 49: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất?

A. 20%           B. 30%           C. 40%           D. 50%

Câu 50: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm?

A. 50 – 70 tấn.          B. 35 – 50 tấn.           C. 20 – 30 tấn.           D. 10 -20 tấn.

Câu 51: Vườn gieo ươm là nơi:

A.   Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.

B.   Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.

C.   Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.

D.   Tất cả đều sai.

Câu 52: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:

A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.                                          B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.

C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.         D. Tất cả đều đúng.

Câu 53: Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu là phù hợp?

A. 5 - 6.          B. 6 – 7.         C. 7 - 8.          D. 8 – 9.

Câu 54: Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng?

A. Đông – Tây          B. Đông – Bắc          C. Tây – Nam            D. Bắc - Nam

Câu 55: Kích thước luống đất của nơi ươm giống là:

A. 10-15m x 0,8-1m                         B. 15-18m x 1-1,2m

C. 10-12m x 0,5-0,8m                      D. 10-15m x 0,8-1,2m

Câu 56: Đặc điểm của vỏ bầu là:

A. Có hình ống.         B. Kín 2 đầu.             C. Hở 2 đầu.              D. A và C đúng

Câu 57: Quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp gồm mấy bước?

A. 5.                B. 6.                C. 7.                D. 8.

Câu 58: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào?

A.   Phân đạm.

B.   Phân lân.

C.   Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2.

D.   Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2.

Câu 59: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì?

A. Đập và san phẳng đất.                                                     B. Đốt cây hoang dại.

C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.         D. Không phải làm gì nữa

Câu 60: Ruột bầu thường chứa:

A. 80-89% đất mặt tơi xốp.                         B. 50-60% đất mặt tơi xốp.

C. 20% phân hữu cơ ủ hoại.                        D. 5% phân supe lân.

 
14 tháng 11 2021

A

7 tháng 3 2022

9A

10B

7 tháng 3 2022

9A

10B