K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 5 2018

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích: happen + to V = V + by chance/ by chance + to V

Tạm dịch: Có phải bạn đã tình cờ gặp George vào tuần trước?

  A. Có phải lần cuối bạn gặp George là cách đây 1 tuần không? => sai

  B. Bạn nghĩ rằng George đã ở đâu cả tuần trước? => sai

  C. Bạn có biết việc gì đã xảy ra với George tuần trước không? => sai

Chọn D 

4 tháng 3 2017

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích: happen + to V = V + by chance/ by chance + to V

Tạm dịch: Có phải bạn đã tình cờ gặp George vào tuần trước?

  A. Có phải lần cuối bạn gặp George là cách đây 1 tuần không? => sai

  B. Bạn nghĩ rằng George đã ở đâu cả tuần trước? => sai

  C. Bạn có biết việc gì đã xảy ra với George tuần trước không? => sai

Chọn D

21 tháng 2 2018

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích: happen + to V = V + by chance/ by chance + to V

Tạm dịch: Có phải bạn đã tình cờ gặp George vào tuần trước?

A. Có phải lần cuối bạn gặp George là cách đây 1 tuần không? => sai

B. Bạn nghĩ rằng George đã ở đâu cả tuần trước? => sai

C. Bạn có biết việc gì đã xảy ra với George tuần trước không? => sai

Chọn D

6 tháng 5 2017

Đáp án D

Happen to Vo: tình cờ

Run into = meet sb by chance

Câu này dịch như sau: Bạn đã tình cờ gặp George tuần trước phải không?

A. Có phải cách đây một tuần bạn gặp George lần cuối không?

B. Bạn nghĩ George đã ở đâu cả cuối tuần trước?

C. Bạn có ý kiến gì về việc xảy ra với George tuần trước không?

D. Bạn đã tình cờ gặp George tuần trước phải không?

12 tháng 2 2018

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích: happen + to V = V + by chance/ by chance + to V

Tạm dịch: Có phải bạn đã tình cờ gặp George vào tuần trước?

A. Có phải lần cuối bạn gặp George là cách đây 1 tuần không? => sai

B. Bạn nghĩ rằng George đã ở đâu cả tuần trước? => sai

C. Bạn có biết việc gì đã xảy ra với George tuần trước không? => sai

Chọn D

24 tháng 11 2017

Đáp án D

Bộ phim này thú vị nhưng bộ phim mà tôi xem tuần trước còn thú vị hơn.

= D. Bộ phim mà tôi xem tuần trước thú vị hơn bộ phim này.

Cấu trúc so sánh: +tính từ ngắn: tobe adj-er than…

                             + tính từ dài: more adj than…

Các đáp án còn lại: 

A- sai nghĩa: Bộ phim mà tôi xem tuần trước cũng thú vị như bộ phim này.

So sánh bằng: …as adj as…

B-sai nghĩa: Bộ phim mà chúng tôi xem vào tuần trước ít thú vị hơn bộ phim này.

So sánh kém: less adj than…

C- sai ngữ pháp.

7 tháng 11 2017

Đáp án C

Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn mượn sách nhưng bạn phải hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới.

= C. Nếu bạn hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới, tôi sẽ cho bạn mượn nó.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V-inf => Đáp án A và B sai.

Đáp án D. Nếu bạn hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới, tôi sẽ không cho bạn mượn nó. sai về nghĩa.

13 tháng 4 2017

Đáp án D

15 tháng 5 2017

Đáp án C

Cậu đã thật bất cẩn khi đã để các cửa sổ mở vào đêm hôm qua. 

= Cậu lẽ ra đã không nên để các cửa sổ mở vào đêm hôm qua. 

Cấu trúc: It tobe adj of sbd to V: Ai đó như thế nào khi đã làm gì. 

S should have PII: ai đó đáng lẽ ra nên làm gì trong quá khứ, nhưng thực tế đã không làm. 

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa: 

A. Cậu không nên để các cửa sổ mở vào tối qua

B. Cậu bất cẩn đến nỗi cậu đã để các cửa sổ mở vào tối qua. 

Cấu trúc: S tobe so adj that S V O: ai đó quá như thế nào đễn nỗi mà. 

D. Cậu có lẽ đã không cẩn thận vì cậu đã để các cửa sổ mở vào tối qua. 

S migh have PII: có lẽ đã- chỉ một tiên đoán trong quá khứ nhưng không có cơ sở.

13 tháng 1 2018

Đáp án B

Kiến thức: câu trực tiếp – gián tiếp

Giải thích:

offer (v): đề nghị                        promise (v): hứa

suggest (v): gợi ý             insist on (v): khăng khăng

Tạm dịch: Tom hứa sẽ cho Janet câu trả lời vào cuối tuần