K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2019

Đáp án C

Đây là câu điều kiện loại 2 ở dạng bình thường, không phải trường hợp đảo ngữ nên loại D. Nếu chọn B thì động từ chia không phù hợp với chủ ngữ “each”. Nếu chọn A thì không hợp lý về nghĩa.

Tạm dịch: Nếu mỗi gen trong bộ gen của con người được hiểu rõ hơn, nhiều căn bệnh của con người có thể được chữa khỏi hoặc ngăn ngừa.

17 tháng 1 2017

Đáp án C.

Đây là câu điều kiện loại 2 ở dạng bình thường, không phải trường hp đảo ngữ nên loại D. Nếu chọn B thì động từ chia không phù hp với chủ ngữ “each”. Nếu chọn A thì không hợp lý về nghĩa.

Tạm dịch: Nếu mỗi gen trong bộ gen của con người được hiu rõ hơn, nhiu căn bệnh của con người có th được chữa khỏi hoặc ngăn ngừa.

28 tháng 7 2017

Đáp án là A.

Undernourished = malnourished: suy dinh dưỡng

Underprivileged = disadvantaged: bất hạnh, xấu số

Overrated = overestimated: đánh giá quá cao

Câu này dịch như sau: Nhiều trẻ em trong khu vực này rõ ráng thiếu dinh dưỡng và chịu nhiều bệnh tật khác nhau

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

27 tháng 11 2018

Chọn đáp án A

Giải thích: xét về nghĩa

A: anyone: bất cứ ai

B: someone: ai đó

C: some people: một vài người

D: not anybody: không phải bất cứ ai

Dịch nghĩa: Trong cuộc sống, bất cứ ai cũng có thể phạm sai lầm, vì chúng ta là con người.

24 tháng 8 2019

Chọn B

“who” là mệnh xđề quan hệ thay thế cho người. Trong câu này nó thay thế cho “people” ở phía trước

17 tháng 6 2019

Đáp án D

- heavily = to a great degree.

Ta có collocation (sự kết hợp từ vựng): heavily polluted: bị ô nhiễm nặng nề.

30 tháng 8 2018

Chọn D

A. protection (n): sự bảo vệ

B. enjoyment (n): sự thích thú, sự tận hưởng

C. wealthy (adj): giàu có

D. sufferings (n): nỗi đau

Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới giúp đảm bảo sự tôn trọng con người, ngăn chặn và làm giảm những nỗi đau.

23 tháng 10 2018

Đáp án B

- to dispose of sth = to get rid of sth: vứt bỏ (rác thải).

Ex: an incinerator built to dispose of toxic waste: lò đốt rác chế tạo để xử lí rác thải độc hại.

- waste (n): đồ thừa, đồ thải.

Ex: household/ industrial waste.

- pump (v): bơm ra, thải.

Ex: The fire department is still pumping floodwater out of the cellars.

2 tháng 10 2017

Đáp án A

- accuse of sth/V-ing: buộc tội về điều gì

- prevent sb/sth from..: ngăn cản/ bảo vệ ai/ cái gì khỏi..

-be said to V: được nói là làm gì ( dạng bị động)

- be warned not to V: được cảnh báo là không làm gì

Dịch: Sự bất cẩn của con người đã bị buộc tội phá họai môi trường biển