K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2017

Đáp án A

I. aaBbDd × AaBBdd. à(1A-:1aa)(B-)(1D-:1dd)

II. AaBbDd× aabbDd. à (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd)

III. AAbbDd × aaBbdd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

IV. aaBbDD × aabbDd. à (aa)(1B-:1bb)(D-)

V. AaBbDD × aaBbDd. à (1A-:1aa)(3B-:1bb)(D-)

VI. AABbdd × AabbDd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

VII. AabbDD × AabbDd. à (3A-:1aa)(bb)(D-)

VIII. AABbDd × Aabbdd à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

Các phép lai thỏa mãn (4KH, mỗi loại 25%): I, III, VI, VIII.

21 tháng 6 2019

Đáp án D

14 tháng 12 2019

Đáp án A

Các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%: I, III, VI, VIII

I. aaBbDd × AaBBdd. à (1:1)x1x(1:1) = 1: 1: 1: 1 (4KH với tỉ lệ bằng nhau)

II. AaBbDd× aabbDd. à (1:1)x(1:1)x(1:1) (8KH)

III. AAbbDd × aaBbdd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau

IV. aaBbDD × aabbDd. à 2KH

V. AaBbDD × aaBbDd. à (1: 1) x (3: 1) à 4KH có tỉ lệ khác nhau

VI. AABbdd × AabbDd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau

VII. AabbDD × AabbDd. à (3: 1) à 2KH

VIII. AABbDd × Aabbdd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau

13 tháng 5 2017

Đáp án A

I. aaBbDd × AaBBdd. à(1A-:1aa)(B-)(1D-:1dd)  

II. AaBbDd× aabbDd. à (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd)

III. AAbbDd × aaBbdd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

IV. aaBbDD × aabbDd. à (aa)(1B-:1bb)(D-)

V. AaBbDD × aaBbDd. à (1A-:1aa)(3B-:1bb)(D-)

VI. AABbdd × AabbDd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

VII. AabbDD × AabbDd. à (3A-:1aa)(bb)(D-)

VIII. AABbDd × Aabbdd à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

Các phép lai thỏa mãn (4KH, mỗi loại 25%): I, III, VI, VIII

1 tháng 1 2017

Đáp án C

Kiểu hình trội về cả 4 cặp tính trạng chiếm tỉ lệ thấp nhất khi tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 4 cặp tính trạng chiếm tỉ lệ thấp nhất (do khi xét 1 cặp NST thì trội – Trội = 50% + Lặn-Lặn)

Kiểu hình lặn cả 4 cặp tính trạng chiếm tỉ lệ thấp nhất khi giao tử lặn là giao tử hoán vị càng nhiều

Trong các phép lai trên, phép lai C cho tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ thấp nhất do chứa nhiều giao tử lặn là giao tử hoán vị nhất.

20 tháng 1 2019

Kiểu hình trội về cả 4 cặp tính trạng chiếm tỉ lệ thấp nhất khi tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 4 cặp tính trạng chiếm tỉ lệ thấp nhất (do khi xét 1 cặp NST thì trội – Trội = 50% + Lặn-Lặn)

Kiểu hình lặn cả 4 cặp tính trạng chiếm tỉ lệ thấp nhất khi giao tử lặn là giao tử hoán vị càng nhiều

Trong các phép lai trên, phép lai C cho tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ thấp nhất do chứa nhiều giao tử lặn là giao tử hoán vị nhất.

Đáp án C

21 tháng 6 2017

Đáp án C

AaBbDdEe × AabbDDEe

- Số kiểu gen: 3×2×2×3 = 36

- Số kiểu hình: 2×2×1×2 = 8

18 tháng 12 2018

Đáp án C

AaBbDdEe × AabbDDEe

- Số kiểu gen: 3×2×2×3 = 36

- Số kiểu hình: 2×2×1×2 = 8

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định; kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B quy định quả tròn; kiểu gen chỉ có một loại alen trội A và B quy định quả dài; kiểu gen aabb quy định quả bầu dục. Tính trạng màu hoa do một gen có hai alen quy định, alen D quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho biết...
Đọc tiếp

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định; kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B quy định quả tròn; kiểu gen chỉ có một loại alen trội A và B quy định quả dài; kiểu gen aabb quy định quả bầu dục. Tính trạng màu hoa do một gen có hai alen quy định, alen D quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến và các gen liên kết hoàn toàn. Cho các phép lai sau:

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các phép lai trên?

I. Có 2 phép lai tạo ra đời con có 9 loại kiểu gen.

II. Có 2 phép lai tạo ra đời con có cây quả dài, hoa trắng chiếm 12,5%.

III. Cả 3 phép lai đều cho đời con có cây quả dài, hoa tím.

IV. Có 1 phép lai cho đời con có kiểu hình hoa trắng, quả bầu dục. 

A. 1                        

B. 2                       

C. 3                       

D. 4

1
5 tháng 10 2019

Đáp án C

A .  AB/ab  DE/de    x   Ab/aB  DE/de

Giả sử đều có HVG

AB/ab   x   Ab/aB  à 9 KG  , 4 KH

DE/de   x   DE/de  à 10 KH , 4 KH

ð    (A) có 90 KG ,  16 KH

B . AaBb  x  AaBb  à 9KG  , 4 KH

DE/de  x  DE/de à 10KG , 4 KH

ð    B có 90KG , 16 KH

C .  Aabb  x  aaBb  à 4 KG  , 4 KH

DE/de   x  DE/de  à  10KG , 4 KH

C có ít nhất 40 KG , 16 KH

D. AaBb   x   Aabb  à 8KG , 4KH

DE/de   x   DE/de  à 10KG , 4KH

ð    D có 80KG , 16KH

ð    C thỏa mãn đề 

Câu 19: Lời giải:

Đáp án A

Các phép lai tạo ưu thế lai

+ Lai thuận – nghịch 

+ Lai khác dòng ( đơn – kép )

+ Lai khác thứ 

+Lai khác loài 

 

à  A sai