K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: đây là thành ngữ

Dịch nghĩa: Thời gian không chờ đợi ai.

Read the following passage and mark the letter Ay B, c or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.When man first learnt how to make fire, he began to use fuel for the first time. The fuel he used was probably wood. As time passed, man eventually discovered that substances such as coal and oil would (23) ______.Coal was not used very widely as a (24) ______of energy until the last century. With the coming of the industrial...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter Ay B, c or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

When man first learnt how to make fire, he began to use fuel for the first time. The fuel he used was probably wood. As time passed, man eventually discovered that substances such as coal and oil would (23) ______.

Coal was not used very widely as a (24) ______of energy until the last century. With the coming of the industrial revolution, it was soon realized that production would double if coal was used instead of wood. Nowadays, (25) ______of the huge factories and electricity stations would be unable to function if there was no coal.

In the last twenty or thirty years, (26) ______, the use of coal has declined. As a result, there have been changes in the coal industry. It is (27) ______that more people would use coal if oil and gas were not available.

23. A. heat              B. bum                     C. fire                   D. light

24. A. resource       B. reason                  C. Cause              D. source

25. A. much            B. many                   C. more                D. few

26. A. however       B. therefore             C. because            D. since

27. A. believed       B. Considered         C. made               D. provided

1
12 tháng 10 2021

23. A. heat              B. burn                     C. fire                   D. light

24. A. resource       B. reason                  C. Cause              D. source

25. A. much            B. many                   C. more                D. few

26. A. however       B. therefore             C. because            D. since

27. A. believed       B. Considered         C. made               D. provided

22 tháng 8 2019

Đáp án A

Giải thích: Deteriorate (v) = làm hư hỏng, làm giảm giá trị

Dịch nghĩa: Thời gian và sự xao lãng đã làm hư hỏng đi tài sản này.

          B. enhanced (v) = cải thiện, nâng cao

          C. flourished (v) = phát triển mạnh mẽ, nẩy nở, mọc lên

          D. acclimatized (v) = làm quen với thời tiết, địa điểm hoặc hoàn cảnh mới

21 tháng 5 2019

Đáp án D.

Lưu ý: Khi có hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động xảy ra trước đ thì QKHT, hành động xảy ra sau đ QKĐ.

Tạm dịch: Phần lớn các công trình nhà cửa của London trước đây được làm bằng gỗ, nhưng sau trận đại hỏa hoạn thì những con phố rộng và những căn nhà bằng gạch đã được xây dựng lên.

29 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Câu đồng tình

never => vế trước dạng phủ định => vế sau đồng tình dạng phủ định => Loại B, C

comes => động từ thường chia ở thì hiện tại đơn => vế sau cần trợ động từ do/does

Công thức đồng tình dạng phủ định: neither + trợ động từ + S: cũng không

Peter: chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít => trợ động từ “does”

Tạm dịch: John không bao giờ đến lớp đúng giờ và Peter cũng không.

Chọn A

23 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại

B. raise: nâng lên, đưa lên

C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng

D. generate: tạo ra, phát ra

Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.

9 tháng 6 2019

Đáp án C

20 tháng 2 2017

Chọn A.

Đáp án A.
Ta có: 
A. so: vì vậy 
B. if: nếu
C. neither: cũng không (thường đi với “nor”) 
D. whereas: trong khi
=> Đáp án A phù hợp về nghĩa
Dịch: Lịch trình xe buýt được cập nhật thường xuyên, vì vậy hãy kiểm tra trang web của chúng tôi để biết giờ khởi hành và giờ đến mới nhấ

20 tháng 10 2017

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. announced: thông báo, công bố                 B. spoke: nói

C. declared: tuyên bố                                     D. delivered: phân phối

Tạm dịch: Thời gian đã hết và giám khảo công bố kết quả.

11 tháng 5 2019

Đáp án D