K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2017

Đáp án C

Regard (v): coi như, xem là

Let down (v): để xuống

Hide (v): giấu >< show off (v); khoe khoang, phô trương

Propose (v): đề xuất

Dịch: Anh ấy rất có tiếng nhưng anh ấy không hề khoe khoang.

14 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng ca anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưng và ni tiếng bi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó ti tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thỏa mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

31 tháng 3 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng của anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưởng và nổi tiếng bởi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó tồi tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

     A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thoả mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

     B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

     C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

     D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead.

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D

15 tháng 5 2019

Đáp án A.

A. Permanent (adj) : cố định, lâu dài >< Temporary (adj) : tạm thời.

B. Genuine (adj) : thật, xác thực.

C. Eternal (adj): vĩnh viễn, bất diệt.

D. Satisfactory (adj): vừa ý, thỏa đáng.

Dịch câu : Anh ấy muốn tìm một công việc tạm thời hoặc công việc theo thời vụ.

15 tháng 7 2019

Đáp án B

Nod (v) gật (đầu)  >< shake (v): lắc

Dịch: Người Việt Nam gật đầu để chỉ ra rằng họ đồng ý với điều gì đó

8 tháng 6 2018

Đáp án B

- Divide /di'vaid/ (v): phân chia, chia

E.g: Divide the class into two teams. (Hãy chia lớp thành 2 đội.)

-Adapt /ə'dæpt/ (v): phỏng theo, sửa lại cho thích hợp, thích nghi

E.g: It takes a lot oi'time to adapt to a new environment. (Mất rất nhiều thời gian để thích nghi với môi trường mới.)

We should adapt some exercises in this book. (Chúng ta nên thay đổi một số bài tập trong cuốn sách này cho phù hợp.)

-Merge /mɜ:dʒ/ (v): kết hợp, gộp lại

E.g: These small shops should be merged into a large one. (Những cửa hàng nhỏ này nên gộp lại thành một cùa hàng lớn.)

- Segment /seg’ment/ (v): cắt ra/ chia ra nhiều phần khác nhau

E.g: We should segment the population on the basis of age. (Chúng ta nên chia dân số dựa vào tuổi tác.)

-Transact /træn'zækt/ (v): làm kinh doanh

E.g: They transacted business in this city very well. (Họ làm kinh doanh ở thành phố này rất tốt.)

Vậy: Divide ≠ Merge

=> Đáp án B (Rất cần thiết phải chia bộ phim “Roots” thành 5 phần để chiếu lên tivi.)

25 tháng 7 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ấy tới một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển vì anh ấy thích trượt ván nước.    

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là A.

keen on: thích >< bored with: chán

Lưu ý: impassioned: say sưa, say mê, sôi nổi

Ex: an impassioned plea/speech/defence: một lời bào chữa/ lời nói/ biện hộ say sưa

31 tháng 3 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ấy tới một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển vì anh ấy thích trượt ván nước.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là A.

keen on: thích >< bored with: chán

Lưu ý: impassioned: say sưa, say mê, sôi nổi

Ex: an impassioned plea/speech/defence: một lời bào chữa/ lời nói/ biện hộ say sưa