K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2021

Những nhân tố nào có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta?

A. Dân cư và lao động.                            B.Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp.

C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.                D.Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

18 tháng 2 2017

Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là thị trường và chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.

Đáp án: B.

Câu 1. Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:A. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, thị trường trong và ngoài nước.B. Dân cư và lao động nông thôn, tài nguyên đất, nước, khí hậu và sinh vật.C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, tài nguyên đất, nướcD. Tài nguyên đất, tài nguyên nước,...
Đọc tiếp

Câu 1. Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:

A. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, thị trường trong và ngoài nước.

B. Dân cư và lao động nông thôn, tài nguyên đất, nước, khí hậu và sinh vật.

C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, tài nguyên đất, nước

D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu và tài nguyên sinh vật.

Câu 2. Các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:

A. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu và tài nguyên sinh vật.

B. Dân cư và lao động nông thôn, tài nguyên đất, nước, khí hậu và sinh vật.

C. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, thị trường trong và ngoài nước.

D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, tài nguyên đất, nước.

Câu 3. Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là:

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

C. Các vùng Trung du và miền núi.

D. Các đồng bằng ở Duyên hải miền Trung.

Câu 4Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là:

A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.

B. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

C. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.

D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thống đê ven sông.

Câu 5. Em hãy vẽ sơ đồ hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật trong nông nghiệp

0
9 tháng 10 2021

17 tháng 4 2022

Câu 1: 

– Quyền: Công dân tự do được sử dụng sức lao động của mình để làm những công việc có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình.

– Nghĩa vụ: Mỗi người phải có nghĩa vụ lao động để nuôi sống bản thân, gia đình, tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội, duy trì sự phát triển đất nước

– Nhà nước có chính sách khuyến khích, tạo điều kiện cho các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước đầu tư phát triển sản xuất để tạo việc làm cho người lao động.
Câu 2:  Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội. Đó là hoạt động chủ yếu của con người, quyết định đến sự tồn tại và phát triển của đất nước và nhân loại. Ví dụ: Trồng rau, nuôi gà, sáng tác bài hát

15 tháng 11 2016

1.

+ Tiêu thụ nông sản, giúp cho nông nghiệp phát triển ổn định.

+ Làm tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của nông sản.

+ Thúc đẩy việc hình thành các vùng chuyên canh.

+ Đẩy mạnh quá trình chuyển từ nền nông nghiệp cổ truyền sang nền nông nghiệp hàng hóa, hiện đại.



 

16 tháng 11 2016

Câu 1: Trả lời:

tỉ lệ phần trăm của công nghiệp tăng thì một số sản phẩm nông nghiệp sẽ bi giảm sút.
ví dụ :cây sắn ngày xưa la cây nông nghiệp nhưng bây giờ trở thành cây công nghiệp vì qua máy chế biến ma bạn

23 tháng 10 2023

Câu 1. Em tham khảo tài liệu sách giáo khoa Địa lí 9, bài 11, trang 40-41 hoặc khoá học Địa lí 9 trên web OLM nhé.

Câu 2. Đặc điểm nổi bật của cơ cấu dân số nước ta:

- Nước ta có cơ cấu dân số trẻ, có xu hướng biến đổi sang già hoá nhanh.

- Tỉ số giới tính có sự biến đổi nhanh chóng. Hiện nay, giới nam nhiều hơn giới nữ.

Câu 3. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều:

- Dân cư tập trung đông ở đồng bằng và ven biển do điều kiện thuận lợi về tự nhiên, giàu tài nguyên, kinh tế phát triển.

- Dân cư thưa thớt ở trung du và miền núi.

Câu 4. Câu này phải có bảng số liệu mới vẽ, nhận xét và giải thích biểu đồ được nhé.

Câu 5. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta được thể hiện qua:

- Theo ngành kinh tế.

- Theo thành phần kinh tế.

- Theo lãnh thổ.

11 tháng 11 2016

Bài 11 : Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp | Học trực tuyến

vào đây tham khảo nk pn

14 tháng 11 2016

tks nghen

Câu 1: Nhân tố tác động mạnh đến sự phát triển va phân bố nông nghiệp là:a. Chính sách kinh tế – xã hội.b. Sự phát triển công nghiệp.c. Yếu tố thị trường.            d. Tất cả các yếu tố trên.Câu 2: Loại tài nguyên rất quý giá, không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp là:a. Khí hậu.b. Đất đai.c. Nước.d. Cả 3 yếu tố trên.Câu 3: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:a. Phù sa. b. Mùn núi...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhân tố tác động mạnh đến sự phát triển va phân bố nông nghiệp là:

a. Chính sách kinh tế – xã hội.

b. Sự phát triển công nghiệp.

c. Yếu tố thị trường.            

d. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 2: Loại tài nguyên rất quý giá, không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp là:

a. Khí hậu.

b. Đất đai.

c. Nước.

d. Cả 3 yếu tố trên.

Câu 3: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:

a. Phù sa. b. Mùn núi cao.

c. Feralit. d. Đất cát ven biển.

Câu 4: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:

a. Đất trồng.

b. Nguồn nước tưới.

c. Khí hậu.

d. Giống cây trồng.

Câu 5: Lúa gạo là cây lương thực chính của nước ta là vì:

a. Có nhiều lao động tham gia sản xuất.

b. Khí hậu và địa chất phù hợp để trồng.

c. Năng suất cao, người dân quen dùng.

d. Tất cả các lý do trên.

Câu 6: 

Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của ĐBSH và ĐBSCL qua các năm:

  

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

a. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

b. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

c. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

d. Giá trị sản xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7: Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh là:

a. Nghề rừng.

b. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản.

c. Chăn nuôi đại gia súc.

d. Chăn nuôi gia cầm.

Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là:

a. Giống cây trồng.

b. Độ phì của đất.

c. Thời tiết, khí hậu.

d. Cả 3 nguyên nhân trên.

Câu 9: Rừng nước ta có 3 loại: 

- A. Rừng sản xuất.

- B. Rừng phòng hộ.

- C. Rừng đặc dụng.

Với 3 chức năng cơ bản:

1. Cung cấp nguyên nhiên liệu cho công nghiệp, dân dụng và xuất khẩu.

2. Bảo vệ môi trường sinh thái, bảo vệ giống loài quý hiếm.

3. Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường.

Cách ghép đôi nào sau đây là đúng?

a. A – 1; B – 2; C – 3

b. A – 2; B – 3; C – 1

c. A – 3; B – 1; C – 2

d. A – 1; B – 3; C – 2.

Câu 10: Giá trị khoa học của vườn quốc gia là:

a. Nơi bảo tồn nguồn gen.          

b. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống.

c. Phòng thí nghiệm tự nhiên.

d. Tất cả các ý trên.

Câu 11: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:

a. Thiên nhiên nhiều thiên tai. 

b. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái.

c. Thiếu vốn đầu tư.

d. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.

Câu 12: Qua bảng số liệu SGK từ 1992 – 2002 diện tích nhóm cây trồng nào tăng nhanh nhất?

a. Cây lương thực.

b. Cây công nghiệp.

c. Cây ăn quả.

d. Cả 3 nhóm tăng bằng nhau.

Câu 13: Cũng trong giai đoạn này, loại gia súc, gia cầm nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

a. Trâu.

b. Bò.

c. Lợn.

d. Gia cầm.

Câu 14: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay nhằm mục đích:

a. Phục vụ xuất khẩu.

b. Lấy sức kéo và phân bón.

c. Lấy thịt, trứng, sữa.

d. Tất cả các mục đích trên.

Câu 15: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

a. Địa hình.

b. Khí hậu.

c. Vị trí địa lý.

d. Nguồn nguyên nhiên liệu.

Câu 16: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:

a. Quý hiếm.

b. Dễ khai thác.

c. Gần khu đông dân cư.

d. Có trữ lượng lớn.

Câu 17: Để nền công nghiệp phát triển, ngoài những nhân tố tự nhiên còn cần nhân tố khác:

a. Nguồn lao động.

b. Cơ sở hạ tầng.

c. Chính sách, thị trường.

d. Tất cả các nhân tố trên.

Câu 18: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:

a. Than.

b. Hoá dầu.

c. Nhiệt điện                      

d. Thuỷ điện.

Câu 19: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:

a. Than.

b. Hoá dầu.

c. Nhiệt điện            

d. Thuỷ điện.

Câu 20: Ở Cà Mau có những loại nhiên liệu năng lượng nào?

a. Than đước, tram.

b. Than bùn.

c. Khí đốt.

d. Tất cả các nguồn nhiên liệu trên.

0