K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 3 2018

C

Có cụm từ “ either ...or”: hoặc cái này, hoặc cái kia

 => Đáp án C. Sửa thành: either public or private

Tạm dịch: Rất nhiều hoạt động ngoại khóa thể thao và phi thể thao có sẵn tại các trường trung học Việt Nam, cả công cộng hoặc tư nhân.

30 tháng 3 2017

Đáp án C

Either… and… => either… or…

13 tháng 2 2017

Đáp án C

Sửa either public and private => either public or private.

Either …or…: không…hoặc không (không trong 2).

Dịch: Có rất nhiều hoạt động ngoại khóa vận động và không vận động có sẵn trong các trường trung học ở Việt Nam, trường công lập hoặc dân lập.

9 tháng 11 2019

Đáp án C

Sửa either public and private => either public or private.

Either …or…: không…hoặc không (không trong 2).

Dịch: Có rất nhiều hoạt động ngoại khóa vận động và không vận động có sẵn trong các trường trung học ở Việt Nam, trường công lập hoặc dân lập

24 tháng 1 2019

Đáp án C

Sửa either public and private => either public or private.

Either …or…: không…hoặc không (không trong 2).

Dịch: Có rất nhiều hoạt động ngoại khóa vận động và không vận động có sẵn trong các trường trung học ở Việt Nam, trường công lập hoặc dân lập.

21 tháng 1 2019

Đáp án C

Sửa either public and private => either public or private.

Either …or…: không…hoặc không (không trong 2).

Dịch: Có rất nhiều hoạt động ngoại khóa vận động và không vận động có sẵn trong các trường trung học ở Việt Nam, trường công lập hoặc dân lập.

13 tháng 12 2018

Đáp án : A

A -> which they can

Câu nói thiếu chủ ngữ THEY

19 tháng 11 2019

Đáp án : A

Mệnh đề quan hệ phía sau thiếu chủ ngữ. A -> which they can (nơi mà họ có thể …)

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

21 tháng 6 2017

Đáp án B

Have made in => have been made in

Câu này dịch như sau: Nhiều khám phá đã được phát hiện/ tìm thấy trong lĩnh vực hóa học và vật lý.  Câu mang nghĩa bị động nên phải dùng have been + Ved