K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 12 2017

Chọn đáp án C

- encourage (v): khuyến khích, động viên

- publicize (v): quảng cáo, đưa ra công khai

- hinder (v): cn trở, gây trở ngại

- strengthen (v); tăng cường

- promote (v) ~ encourage: đẩy mạnh, khuyến khích

Dịch: Họ đã thực hiện một chiến lược để tăng cường ý thức của mọi người v các vn đ môi trường.

8 tháng 7 2017

Chọn C

11 tháng 3 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

promote (v): đẩy mạnh, nâng cao

encourage (v): khuyến khích                          publicize (v): quảng cáo

hinder (v): cản trở                                strengthen (v): củng cố; tăng cường

=> promote >< hinder

Tạm dịch: Họ đang tiến hành một chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

15 tháng 7 2019

Đáp án B

Nod (v) gật (đầu)  >< shake (v): lắc

Dịch: Người Việt Nam gật đầu để chỉ ra rằng họ đồng ý với điều gì đó

26 tháng 8 2017

Chọn A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

perish (v): bỏ mạng, chết

  A. survive (v): sống sót                                                               

B. depart (v): từ trần, chết

  C. lost their lives: đánh mất sự sống của họ                                

D. decline (v): từ chối, khước từ

=> perish >< survive

Tạm dịch: Nhiều người thiệt mạng trong trận động đất Kobe vì họ không chuẩn bị cho sự xảy ra của nó

20 tháng 6 2017

Chọn A

22 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

lavish (adj): lãng phí, phong phú

A. warm (adj): ấm    

B. desirable (adj): khát khao

C. luxurious (adj): xa hoa, hào nhoáng    

D. modest (adj): khiêm tốn

=> lavish >< modest

Tạm dịch: Nhiều người gắn đầu động vật lên tường để trang trí. Họ mua lông động vật để khiến căn phòng trông xa hoa hơn. 

18 tháng 6 2017

Đáp án D

(to) preserve: bảo về, giữ kín >< D. reveal (v): tiết lộ.

Các đáp án còn lại:

A. cover (v): bao phủ…

B. conserve (v): bảo tồn.

C. presume (v): giả sử.

Dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính.

13 tháng 2 2018

Đáp án A

- Preserve /pri'zə:v/ (v); giữ, giữ gìn, duy trì

- Reveal /ri'vi:l/ (v) : để lộ, tiết lộ

- Cover /'kʌvə/  (v): che đậy, che giấu

- Conserve /kən'sə:v/ (v); giữ gìn, duy trì, bảo tồn

- Presume  /pri'zju:m/  (v); cho là, coi như là

ð Đáp án A (Tên của những người trong quyển sách thì được thay đổi để giấu tên.)