K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.

          A. amicable (adj): thân mật, thân tình

          B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được

          C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch

          D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả

- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.

5 tháng 1 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.

A. amicable (adj): thân mật, thân tình

B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được.

C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch

D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả

- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.

12 tháng 6 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.

A. amicable (adj): thân mật, thân tình

B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được.

C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch

D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả

- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.

10 tháng 11 2017

Đáp án B

Impassive: không biểu lộ cảm xúc, thản nhiên

Trái nghĩa là emotional: tràn đầy cảm xúc, nhiều xúc cảm

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô là khuôn mặt dửng dưng của cô.

Respectful: tôn trọng, tôn kính

Solid: cứng nhắc, thuần khiết, đồng nhất

Fractious: cau có, xấu tính xấu nết

24 tháng 7 2018

Đáp án B

Impassive (adj): bình thản, dửng dưng >< B. emotional (adj): xúc cảm, dễ xúc động.

Các đáp án còn lại:

A. espectful (adj): tôn trọng, tôn kính.

C. solid (adj): rắn rỏi.

D. fractious (adj): bướng, cứng đầu.

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô ấy là gương mặt dửng dưng.

21 tháng 1 2019

Đáp án C

Cold (adj): lạnh nhạt

Trivial (adj): tầm thường

Gracious (adj): lịch sự, tử tế >< rude (adj): cộc cằn, thô lỗ

Suspicious (adj): đáng ngờ

Dịch: Bác sĩ của cô ấy hơi thô lỗ với tôi

22 tháng 9 2017

Đáp án D.

A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.

B. kind: hiền lành, tử tế.     

C. honest: thành thật.

D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.

Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.

28 tháng 10 2017

Chọn D

A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.

B. kind: hiền lành, tử tế.

C. honest: thành thật.

D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.

Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.

21 tháng 1 2017

Chọn D

A. cung cấp bằng chứng cho

B. nhận thông tin từ

C. mượn màu từ

D. không có bằng chứng

14 tháng 4 2017

Đáp án D

(to) lend colour to something: chứng minh, khiến cho xác thực >< D. gave no proof of: không đưa ra được chứng cớ.

Các đáp án còn lại:

A. provided evidence for: cung cấp chứng cớ cho.

B. got information from: đưa ra thông tin từ.

C. borrowed colour from: mượn mượn màu sắc từ.

Dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho lời nói của cô