K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2017

Kiến thức: Cấu trúc câu với “find”

Giải thích:

Cấu trúc: S + find + it + adj + to V: cảm thấy như thế nào khi làm gì

Sửa: that => it

Tạm dịch: Tôi thấy cần phải làm gì đó về vấn đề giao thông trong thành phố của chúng tôi.

Chọn A

21 tháng 7 2018

Đáp án A

Ta có cấu trúc: Sb find it adj to V

Đáp án: A (find that à find it)

     Dịch: Tôi thấy cần phải làm gì đó để giải quyết vấn đề giao thông trong thành phố.

21 tháng 4 2019

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Chủ ngữ là “Solution – giải pháp” nên câu mang hàm nghĩa bị động.

Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: must be + PP

Sửa: must find => must be found

Tạm dịch: Giải pháp cho vấn đề làm thế nào để xử lý rác thải phải được tìm ra.

Chọn C 

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

14 tháng 7 2018

Đáp án : A

Cấu trúc với chủ ngữ giả “It”: It + to be + adjective (tính từ) + for smb + to V => important

12 tháng 8 2018

Chọn C.

Đáp án C
Ta có cấu trúc: go on + V-ing: tiếp tục làm việc gì-sau khi đã làm việc khác xong
=> To discuss là đáp án sai (=> discussing)
Dịch: Sau khi nói về nguyên nhân của vấn đề, anh ta tiếp tục thảo luận về giải pháp đối với vấn đề này.

29 tháng 11 2017

Đáp án C

“Trời quá nhiều sương mù đến nỗi lái xe không thể___________tín hiệu giao thông”

A. break out: nổ ra, bùng nổ

B. keep out: ngăn cản không cho vào

C. make out: hiểu được, năm được ý, đọc được

D. Take out:  chuyển cái gì đó ra ngoài

Đáp án C – đáp án thích hợp 

9 tháng 1 2019

Đáp án A

Can’t stand + V-ing: không thể chịu được việc gì

Chữa lỗi: make → making

Dịch: Tôi không thể chịu nổi việc gây ồn ào trong lớp. Làm ơn làm thứ gì đó có ích hơn được không?

28 tháng 10 2018

Chọn C

9 tháng 11 2018

Đáp án : A

Hình thức bị động: S + be + past participle + by somebody/something. Sửa A: is defined = được định nghĩa (là…)