K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

went through st: vượt qua cái gì

A. met: gặp                                                   B. accepted: chấp nhận

C. endured: chịu đựng                                    D. created: tạo ra

=> went through = endured

Tạm dịch: Ông ấy đã trải qua nhiều khó khăn trước khi trở thành một doanh nhân thành đạt.

Chọn C

26 tháng 11 2019

Chọn C

23 tháng 4 2017

Chọn A

A. quit (v): bỏ, cai = abstain from

B. involve in: dính lứu tới

C. oppose to: chống lại

D. ban: cấm

Tạm dịch: Anh ta thề sẽ bỏ thuốc lá.

30 tháng 1 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

9 tháng 5 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

14 tháng 7 2019

Đáp án A

“panic-stricken” = terrified : đáng sợ, khiếp sợ

5 tháng 11 2017

Đáp án A

- Panic-stricken /'pænik,strikən/ ~ Terrified /'terəfaid/ (adj): hoàng sợ, khiếp sợ

- Troubled (adj): không yên, lo lắng, bồn chồn

E.g: You look troubled.

- Happy /‘haepi/ (adj): vui, hạnh phúc

E.g: He was very happy because he passed the exam.

- Disappointed /,disə'pɔint/ (adj): thất vọng

E.g: I was disappointed at the result.

Đáp án A (Anh ta nghe có vẻ hoảng sợ qua điện thoại.)

28 tháng 10 2018

Đáp án là C.

Drive someone to the edge: khiến ai điên lên, C. irritate someone: làm ai phát cáu, điên lên

Nghĩa các từ còn lại: steer: lái ( tàu thủy, ô tô ); move: di chuyển; frighten: làm hoảng sợ 

25 tháng 1 2019

Drive someone to the edge: khiến ai điên lên Đáp án là B. irritate someone: lảm ai phát cáu, điên lên

Nghĩa các từ còn lại: steer: lái (tàu thủy, ô tô ); move: di chuyển; frighten: làm hoảng sợ

6 tháng 7 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

didn't bat an eye: tỉnh bơ, không hề chớp mắt, điềm nhiên

didn't want to see: không muốn thấy                              didn't show surprise: không tỏ ra ngạc nhiên

wasn't happy: không vui                 didn't care: không quan tâm

=> didn't bat an eye = didn't show surprise

Tạm dịch: Anh tỉnh bơ khi nhận ra mình đã trượt kỳ thi một lần nữa.

Chọn B