K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2018

Chọn B

7 tháng 4 2018

Chọn D

20 tháng 5 2017

Đáp án là C.

Cụm từ: have access to sth: tiếp cận với

Câu này dịch như sau: Hầu hết trẻ nhỏ ở phương Tây sẽ được tiếp cận với nền giáo dục tốt.

26 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

endangered (adj): bị đe dọa, gặp nguy hiểm    available (adj): có sẵn

plant-eating: ăn thực vật                                                                   contaminated (adj): bị ô nhiễm

Tạm dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Chọn A

29 tháng 7 2017

Đáp án A

save: bảo vệ 

kill: giết 

make: tạo ra 

do: làm 

Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.

19 tháng 12 2019

Chọn đáp án A

save: bảo vệ

kill: giết

make: tạo ra

do: làm

Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.

29 tháng 3 2019

Chọn đáp án D

Ta xét nghĩa các phương án:

A. far-sighted (a): tầm nhìn xa rộng; viễn thị

B. far-fetched (a): không thực tế, không thuyết phục

C. far-reaching (a): có ảnh hưởng sâu rộng

D. far-flung (a): xa xôi, xa tít, phân bố trải rộng

Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Các chương trình tình nguyện mục đích là để mang giáo dục đến với trẻ em ở những vùng xa xôi.

12 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về mạo từ

Tạm dịch: Ở hầu hết các quốc gia, việc trẻ học tiểu học là bắt buộc.

 - In most countries: ở hầu hết các quốc gia => không dùng mạo từ trước "most" khi nó mang nghĩa là "hầu hết".

- Dùng mạo từ “the” trước "most” trong so sánh nhất.

Ví dụ: He is the most handsome man I have ever met

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 10 2018

Đáp án A.

A. Curriculum (n): chương trình giảng dạy.     B. Project (n): dự án.

C. Plan (n): kế hoạch.                                     D. Schedule (n): lịch.

Dịch nghĩa: Những kĩ năng thực dụng như là nguyên tắc cơ bản của nông nghiệp, sức khoẻ và vệ sinh và  giáo dục dân s đã được kết hp trong chương trình giảng dạy của trưòng tiểu học.