K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2019

Đáp án A.

Đổi has written thành wrote.

Ở đây chỉ 1 hành động đã xảy ra vào thời điểm xác định trong quá khứ.

28 tháng 2 2019

Đáp án A.

Đổi has written thành wrote.

Ở đây chỉ 1 hành động đã xảy ra vào thời điểm xác định trong quá khứ.

11 tháng 1 2018

Đáp án A.

đổi has written thành wrote.

Ở đây chỉ 1 hành động đã xảy ra vào thời điểm xác định trong quá khứ

15 tháng 12 2018

Đáp án A

Kiên thức về thì động từ

Tạm dịch: Nhà soạn nhạc Verdi đã viết vở nhạc kịch Aida để tổ chức cho sự kiện khai trương kênh đào Suez, nhưng vở nhạc kịch này không được trình diễn mãi cho đến năm 1871.

=> Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ. (Hành động viết vở kịch xảy ra trước hành động vở kịch được trình diễn năm 1871)

=> Đáp án là A (has written => had written)

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

22 tháng 5 2017

Chọn đáp án B

Cấu trúc: - Adv of place + V + S (đảo ngữ trạng từ nơi chốn lên trước để nhấn mạnh)

E.g: Under the tree slept a girl.

- Hundreds of + N-plural + V -plural

E.g: Hundreds of people are standing in front of the cinema.

Do đó: is => are

“Trên bàn là hàng trăm cuốn sách được viết bằng Tiếng Anh.”

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

16 tháng 5 2019

Chọn C

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C