K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Sự kiện thể thao được chuẩn bị tốt và tổ chức thành công.

- well-prepared (adj): được chuẩn bị tốt.

Ex: Luckily, we were well prepared for the storm.

27 tháng 11 2017

Đáp án D

Tạm dịch: Sự kiện thể thao được chuẩn bị tốt và tổ chức thành công.

- well-prepared (adj):  được chuẩn bị tốt.

Ex: Luckily, we were well prepared for the storm.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

17 tháng 5 2017

Đáp án A.

6 tháng 12 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

history (n): lịch sử, môn lịch sử

=> history teacher (danh tư ghép): giáo viên môn lịch sử

historic (adj): có tầm vóc lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử (a historic building)

historical (adj): thuộc về lịch sử (historical events)

historian (n): nhà sử học

Tạm dịch: Hội thảo được tổ chức cho giáo viên dạy bộ môn lịch sử trong toàn thành phố.

Chọn A

5 tháng 2 2019

Đáp án B

Câu này diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ

Cáu trúc: S+ had + PP + by the time S+ V2/ed

Mệnh đề trước mang nghĩa bị động vì chủ ngữ là “the preparation”

Đáp án B (Sự chuẩn bị trước đã hoàn tất trước khi khách đến.)

13 tháng 10 2017

Chọn đáp án D

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

21 tháng 5 2019

Chọn D

22 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

agreeable (to something): đồng ý với cái gì

Tạm dịch: Hội đồng đã đồng ý với đề xuất rằng nên xây dựng một ngôi trường mới cho những đứa trẻ có niềm đam mê với nghệ thuật và thể thao.

Chọn A