K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2018

Đáp án A.

A. marbles / 'mɑ:blz/ (n): đá cẩm thạch, hòn bi

B. classes / klɑ:si:z / (n): lớp học, tiết học

C. teaches / ti:t∫i:z / (n): dạy học, dạy

D. changes / t∫eindʒi:z / (n); sự thay đổi

Ta thấy các đáp án B, C, D đều có từ gạch chân đọc là /i:z/, còn đáp án A là /z/, nên đáp án chính xác là A

9 tháng 9 2018

Đáp án A.

          A. middle /’midl/ (adj): ở giữa

          B. mile /mail/ (n): dặm, lý

          C. kind /kaind/ (n): loại

          D. time /taim/ (n): thời gian

Đáp án chính xác là A vì phân gạch dưới chân được đọc là âm /i/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ai/.

16 tháng 5 2017

Đáp án A.

          A. marbles /ˈmɑr·blz/ (n): đá cẩm thạch, hòn bi

          B. classes /kla:si:z/ (n): lớp học, tiết học

          C. teaches /tiːtʃi:z/ (n): dạy học, dạy

          D. changes /tʃeɪndʒi:z/ (n): sự thay đổi

Ta thấy các đáp án B, C, D đều có từ gạch chân đọc là /i:z/, còn đáp án A là /z/. nên đáp án chính xác là A.

12 tháng 6 2019

Đáp án A.

A. middle / 'midl / (adj): ở giữa

B. mile /mail/ (n): dặm, lý

C. kind /kaind/ (n): loại

D. time /taim/ (n): thời gian

Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /i/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ai/.

28 tháng 4 2019

Đáp án C.

A. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng

B. stagnant /ˈstæɡnənt/ (adj): ứ đọng, trì trệ, uể oải

C. vacancy /ˈveɪkənsi/ (n): vị trí việc làm còn trống, phòng còn trống (trong khách sạn)

D. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc

Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /ei/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /æ/.

8 tháng 5 2017

Đáp án D.

A. attained /əˈteɪnd/ (v): đạt được

B. resolved /rɪˈzɒlvd/ (v): giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...), (hoá học) phân giải

C. disused /ˌdɪsˈjuːzd/ (v): không sử dụng nữa

D. decreased /dɪˈkriːsd/ (v): giảm đi

Ta thấy các đáp án A, B, C đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án D là /t/, nên đáp án chính xác là D

29 tháng 12 2017

Chọn A

A. visits /ˈvɪzɪts/

B. destroys /dɪˈstrɔɪz/=

C. believes /bɪˈliːvz/          

D. depends /dɪˈpendz/

Từ gạch chân trong câu A phát âm /s/còn lại đọc là /z/ 

Chọn A

13 tháng 1 2018

Chọn B

Kiến thức: Phát âm “ed”

Giải thích:

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/,/p/,/f/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

  A. daunted /dɔːntɪd/                                  

B. installed /ɪnˈstɔːld/

  C. committed /kəˈmɪtɪd/                                                               

D. confided /kənˈfaɪdɪd/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/.

5 tháng 4 2018

Chọn D

Kiến thức: Phát âm “o”

Giải thích:

  A. core /kɔː(r)/                                            

B. more /mɔː(r)/

  C. pause /pɔːz/                                           

D. pot /pɒt/

 

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɒ/, còn lại là /ɔː/. 

25 tháng 8 2017

Đáp án C

Đuôi ‘ed’ phát âm là /d/, các từ còn lại phát âm là /t/