K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2018

Đáp án A

10 tháng 7 2019

Đáp án A

Cấu trúc:

- Despite/In spite of + N/ V-ing, mệnh đề: Mặc dù...nhưng

- Although + mệnh đê 1, mệnh đề 2: Mặc dù ...nhưng

- Because + mệnh đề 1, mệnh đề 2: Bởi vì

- Because of + N/ V-ing, mệnh đề: Bởi vì

Đáp án A (Mặc dù thất nghiệp tăng lên nhưng con người dường như vẫn tiêu sài nhiều hơn.)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

11 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. supposed (adj): được tin là         B. objected (adj): phản đối

C. suspected (adj): nghi ngờ           D. inclined (adj): thiên về

Tạm dịch: Trong một số gia đình, những người trẻ tuổi dường như có xu hướng tiết kiệm tiền hơn cha mẹ của họ.

Chọn D 

16 tháng 8 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)

B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu

C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)

D. explosion (n): vụ nổ

Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.

Chọn A

16 tháng 4 2019

Đáp án là D.

Far and away: hơn hẳn

Far from it: trái lại

As far as: cho đến khi

Few and far between: thất thường

Câu này dịch như sau: Tỉ lệ thất nghiệp lại tăng nữa, điều này có nghĩa là những công việc tốt rất thất thường. 

2 tháng 5 2018

Đáp án là B. So sánh hơn với từ “than”. “Much đứng trước các tính từ/trạng từ để nhấn mạnh mức độ “ ... hơn nhiều”

19 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích: shelve (v) = xếp xó, gác lại một kế hoạch

Dịch nghĩa: Do việc cắt giảm chi tiêu hội đồng, kế hoạch cho các hồ bơi mới đã phảigác lại.

          A. stockpiled (v) = dự trữ

          B. overthrown (v) = lật đổ người lãnh đạo hoặc một chính phủ

          D. disrupted (v) =làm gián đoạn 

5 tháng 6 2019

Chọn B

A. roam (v): đi dạo chơi

B. roll (v): cuộn vòng

C. rush (v): vội vã

D. run (v): chạy

Tạm dịch: Sara ôm đồm một đống việc tháng trước, cô ấy đáng lẽ nên đề nghị tăng lương khi mà cô ấy vẫn đang bận bịu thế này.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng