K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2019

Chọn đáp án A

► Quy E về C 2 H 3 N O ,   C H 2   v à   H 2 O n C 2 H 3 N O = n N a O H = 0,2 mol.

T gồm 0,2 mol C 2 H 4 N O 2 N a và x mol C H 2   đốt cho 0,1 mol N 2 ; (0,3 + x) mol C O 2

và (0,4 + x) mol H 2 O 0,1 + (0,3 + x) + (0,4 + x) = 0,94 mol.

|| x = 0,07 mol n A l a   = n C H 2 = 0,07 mol n G l y   = 0,2 – 0,07 = 0,13 mol.

► Ta có: X + 2Y → A + (1 + 2 – 1 = 2) H 2 O thủy phân E cũng như thủy phân A   +   2 H 2 O

n G l y   :   n A l a = 13 : 7 = 13k : 7k k   ∈   N * ∑gốc a.a = 20k || ∑lkpeptit = 9 ∑mắt xích = 11.

|| 1 × 9 + 2 × 2 ≤ 20k ≤ 1 × 2 + 2 × 9 = 20 k = 1 E + (13 + 7 – 1 = 19)HO → 13Gly + 7Ala.

X + 3Y + 17 H 2 O → 13Gly + 7Ala n X = 0,01 mol; n Y = 0,02 mol.

● Gọi số mắt xích trong X và Y là a và b a + b = 11; n N a O H = 0,01a + 0,02b = 0,2 mol.

|| giải hệ có: a = 2; b = 9 ||● Do X được cấu tạo từ cả Gly và Ala

X là GlyAla tỉ lệ mol Gly và Ala trong X là 1 : 1

20 tháng 2 2019

Đáp án C

Giả sử có x mol Gly-Na (C2H4O2Na) và y mol Ala-Na (C3H6O2Na)

x+y = nNaOH = 0,2 (1)

Khi đốt cháy muối thu được: Na2CO3 (0,1 mol), CO2 (2x+3y-0,1 mol), H2O (2x+3y mol)

=> 2x+3y-0,1+2x+3y=0,84 (2)

Giải (1) (2) => x = 0,13; y = 0,07

=> Gly/Ala = 13/7

Gộp peptit: X + 2Y → (Gly13Ala7)k + 2H2O

Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 20k-1

Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)

12 ≤ 20k-1 ≤ 19 => 0,65≤ k≤ 1 => k = 1 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)

X-Y-Y là Gly13Ala7 (0,01 mol) => nX = 0,01; nY = 0,02

X: GlyuAla2-u (0,01 mol)

Y: GlyvAla9-v (0,02 mol) (u≤2; v≤8)

nGly = 0,01u+0,02v = 0,13 => u = 1; v = 6

X là Gly-Ala; Y là Gly6Ala3

22 tháng 4 2018

Đáp án C

Giả sử có x mol Gly-Na (C2H4O2Na) và y mol Ala-Na (C3H6O2Na)

x+y = nNaOH = 0,2 (1)

Khi đốt cháy muối thu được: Na2CO3 (0,1 mol), CO2 (2x+3y-0,1 mol), H2O (2x+3y mol)

=> 2x+3y-0,1+2x+3y=0,84 (2)

Giải (1) (2) => x = 0,13; y = 0,07

=> Gly/Ala = 13/7

Gộp peptit: X + 2Y (Gly13Ala7)k + 2H2O

Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 20k-1

Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)

12 ≤ 20k-1 ≤ 19 => 0,65≤ k≤ 1 => k = 1 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)

X-Y-Y là Gly13Ala7 (0,01 mol) => nX = 0,01; nY = 0,02

X: GlyuAla2-u (0,01 mol)

Y: GlyvAla9-v (0,02 mol) (u≤2; v≤8)

nGly = 0,01u+0,02v = 0,13 => u = 1; v = 6

X là Gly-Ala; Y là Gly6Ala3

9 tháng 9 2017

Đáp án C

Giả sử có x mol Gly-Na (C2H4O2Na) và y mol Ala-Na (C3H6O2Na)

x+y = nNaOH = 0,2 (1)

Khi đốt cháy muối thu được: Na2CO3 (0,1 mol), CO2 (2x+3y-0,1 mol), H2O (2x+3y mol)

=> 2x+3y-0,1+2x+3y=0,84 (2)

Giải (1) (2) => x = 0,13; y = 0,07

=> Gly/Ala = 13/7

Gộp peptit: X + 2Y → (Gly13Ala7)k + 2H2O

Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 20k-1

Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)

12 ≤ 20k-1 ≤ 19 => 0,65≤ k≤ 1 => k = 1 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)

X-Y-Y là Gly13Ala7 (0,01 mol) => nX = 0,01; nY = 0,02

X: GlyuAla2-u (0,01 mol)

Y: GlyvAla9-v (0,02 mol) (u≤2; v≤8)

nGly = 0,01u+0,02v = 0,13 => u = 1; v = 6

X là Gly-Ala; Y là Gly6Ala3      

9 tháng 3 2019

Giả sử có x mol Gly-Na    ( C 2 H 4 O 2 N N a )   v à   y   m o l   A l a − N a   ( C 3 H 6 O 2 N N a )

x   +   y   =   n N a O H   =   0 , 2   1

Khi đốt cháy muối thu được:   N a 2 C O 3   ( 0 , 1   m o l ) ,   C O 2   ( 2 x   +   3 y   −   0 , 1   m o l ) ,   H 2 O   ( 2 x   +   3 y   m o l ) ,   N 2   ( 0 , 1   m o l )

=> 2x + 3y - 0,1 + 2x + 3y + 0,1 = 0,84 (2)

Giải (1), (2) => x = 0,18; y = 0,02

=> Gly / Ala = 9

Gộp peptit:  X   +   2 Y   →   ( G l y 9 A l a ) k   +   2 H 2 O

Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 10k - 1

Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)

12 ≤ 10k - 1 ≤ 19 => 1,3 ≤ k≤ 2 => k = 2 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)

X − Y − Y   l à   G l y 9 A l a   0 , 01   m o l   = >   n X   =   0 , 01 ;   n Y   =   0 , 02

X :   G l y u A l a 2 − u   0 , 01   m o l Y :   G l y v A l a 9 − v   0 , 02   m o l   u   ≤   2 ;   v   ≤   8 n G l y   =   0 , 01 u   +   0 , 02 v   =   0 , 18   = >   u   =   2 ;   v   =   8 X   l à   G l y − A l a ;   Y   l à   G l y 8 A l a

Đáp án cần chọn là: C

18 tháng 9 2019

Đáp án C

Giả sử có x mol Gly-Na (C2H4O2Na) và y mol Ala-Na (C3H6O2Na)

x+y = nNaOH = 0,2 (1)

Khi đốt cháy muối thu được: Na2CO3 (0,1 mol), CO2 (2x+3y-0,1 mol), H2O (2x+3y mol)

=> 2x+3y-0,1+2x+3y=0,84 (2)

Giải (1) (2) => x = 0,13; y = 0,07

=> Gly/Ala = 13/7

Gộp peptit: X + 2Y → (Gly13Ala7)k + 2H2O

Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 20k-1

Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)

12 ≤ 20k-1 ≤ 19 => 0,65≤ k≤ 1 => k = 1 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)

X-Y-Y là Gly13Ala7 (0,01 mol) => nX = 0,01; nY = 0,02

X: GlyuAla2-u (0,01 mol)

Y: GlyvAla9-v (0,02 mol) (u≤2; v≤8)

nGly = 0,01u+0,02v = 0,13 => u = 1; v = 6

X là Gly-Ala; Y là Gly6Ala3

27 tháng 7 2017

Chọn đáp án D

E gồm 3 peptit X a ,   Y b ,   Z c   với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1 : 3.

(kí hiệu X a nghĩa là peptit X gồm có a mắt xích, được tạo từ a α–amino axit)

biến đổi peptit: 1 X a   +   1 Y b   +   3 Z c   → 1.( X a )1( Y b ) 1( Z c )3 (ghép mạch) + 4 H 2 O .

thủy phân: X a 1 Y b 1 Z c 3 + H 2 O → 0,16 mol a a 1   + 0,07 mol a a 2 .

|| 1. X a 1 Y b 1 Z c 3 + (23k – 1) H 2 O   → 16k. a a 1 + 7k. a a 2 (k nguyên dương).

a + b + 3c = 23k. Lại có (a – 1) + (b – 1) + (c – 1) = 10 a + b + c = 13.

23k = a + b + 3c < 3(a + b + c) < 39 k < 1,7 k = 1 thỏa mãn.

Phương trình thủy phân: 1 X a   +   1 Y b   +   3 Z c   +   18 H 2 O → 16 a a 1   + 7 a a 2 .

BTKL có m a a 1 + m a a 2 = 19,19 + 0,18 × 18 = 22,43 gam.

có 0,16 mol a a 1   là alanin; 0,07 mol a a 2   là valin.

X và Y là đổng phân cấu tạo a = b 2a + c = 13.

mà ∑ n a m i n o   a x i t = 0,02a + 0,03c = 0,16 + 0,07 giải a = 4; b = 5.

X, Y dạng A l a n V a l 4 - n và Z dạng A l a m V a l 5 - m

∑ n A l a   = 0,02n + 0,03m = 0,16 2n + 3m = 16 (với 1 ≤ n ≤ 3; 1 ≤ m ≤ 4).

n = 2; m = 4 X, Y dạng A l a 2 V a l 2 (M = 358) và Z dạng A l a 4 V a l 1 (M = 401). 

8 tháng 2 2019

Chọn đáp án C

+ Bạn gọi công thức chung của các peptit là C n H 2 n + 2 - k O k + 1 N k : 0,06 mol

Theo bài: n O n N = k + 1 k = 13 10 → k = 10 3 → X, Y chứa 2 3  gốc amino axit

+ n N a O H   p ứ = Số mol gốc amino axit trong E=0,06k=0,2 mol

X , Y :   a X :   b + N a O H → G l y - N a :   x A l a - N a :   y N a O H :   0 , 04     + H 2 O 0 , 06       —           0 , 24                               —                                           0 , 06

97 x + 111 y + 40 . 0 , 04 = 22 , 68 x + y = 0 , 2

→ x = 0 , 08 ;   y = 0 , 12

+ Trường hợp 1:

X, Y chứa 3 gốc amino axit (2 liên kết peptit), Z chứa 5 gốc amino axit (4 liên kết peptit

a + b = 0 , 06 3 a + 5 b = 0 , 2 → a = 0 , 05 b = 0 , 01 → ( G l y ) p ( A l a ) q :   0 , 05 ( G l y ) h ( A l a ) k :   0 , 01 p + q = 3 h + k = 5

n G l y = 0 , 0 p + 0 , 01 h = 0 , 08 n A l a = 0 , 05 q + 0 , 01 k = 0 , 12 5 p + h = 8 5 q + k = 12   p = 1 ,   q = 2 h = 3 ,   k = 2 X , Y : ( G l y ) 1 ( A l a ) 2 Z :   ( G l y ) 3 ( A l a ) 2

→ Z: C 12 H 21 O 6 N 5 : Tổng số nguyên tử  = 44

+ Trường hợp 2:

X, Y chứa 2 gốc amino axit (1 liên kết peptit), Z chứa 7 gốc amino axit (6 liên kết peptit)

a = 0 , 044 b = 0 , 016 p = 1 ,   q = 1 h = 2 , 25 ,   k = 4 , 75

→  Loại

30 tháng 8 2017

Chọn đáp án C

E gồm 3 peptit X a ,   Y b ,   Z b với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4 : 4.

(kí hiệu X a nghĩa là peptit X gồm có a mắt xích, được tạo từ a α–amino axit

Y và Z là đồng phân cấu tạo được tạo từ cùng lượng gốc amino axit)

biến đổi peptit: 1 X a   +   4 Y b   +   4 Z b → 1.( X a )1(Yb)4(Zb)4 (ghép mạch) + 8 H 2 O .

thủy phân: ( X a )1( Y b )4( Z b )4 + H 2 O → 0,09 mol a a 1 + 0,29 mol a a 2 (aa: amino axit).

|| 1.( X a )1( Y b )4( Z b )4 + (38k – 1) H 2 O → 9k.aa1 + 29k.aa2 (k nguyên dương).

a + 8b = 38k. Lại có (a – 1) + (b – 1) + (b – 1) = 11 a + 2b = 14.

17 tháng 2 2019

Chọn đáp án B