K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Để làm việc cùng với bạn của mình trong cuộc đỗi thoại này, các em hãy ngồi vào những chiếc ghế được xếp đối diện nhau hoặc những chiếc                   để các bạn có thể giao tiếp dễ dàng.

  A. next to each other: ngay sát nhau.

  B. away from the door: xa cửa.

  C. far from each other: xa nhau.

  D. behind each other: xếp đằng sau nhau theo chiều dọc.

Ta thấy rằng để giao tiếp hiệu quả thì hai người phải ngồi đối diện hoặc gần nhau. Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là C. far from each other X adjacent.

10 tháng 8 2018

Đáp án C

Tạm dịch: Để làm việc cùng với bạn của mình trong cuộc đối thoại này, các em hãy ngồi vào những chiếc ghế được xếp đối diện nhau hoặc những chiếc_______  để các bạn có thể giao tiếp dễ dàng.

A. next to each other: ngay sát nhau.

B. away from the door: xa cửa.

C. far from cach other: xa nhau.

D. behind cacli other: xếp đằng sau nhau theo chiều dọc.

Ta thấy rằng đgiao tiếp hiệu qu thì hai nguời phải ngồi đi diện hoặc gần nhau. Đ bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là C. far from each other >< adjacent

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

4 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

be snowed under (with something): có nhiều hơn số công việc mà bạn có thể làm, bận bịu

busy with: bận                                                  fond of: thích

free from: rảnh rỗi                                            relaxed about: thư giãn

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn được. Tôi đang bận lắm.

Chọn C

9 tháng 8 2019

Đáp án B

Dịch: Xin lỗi vì không đi dự tiệc của bạn được! Hiện giờ tớ đang ngập đầu trong mớ công việc đây!

(Idioms: snowed under with work: ngập đầu trong mớ công việc; free from ST: rảnh, không phải làm gì; relaxed about: thư giãn bởi việc gì; interested in ST: thích thú/ hứng thú với việc gì…)

9 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be snowed under (with sth): có quá nhiều việc phải làm

busy with: bận rộn với                    relaxed about: thư giãn về

free from: thoải mái, tự do              fond of: thích thú

=> be snowed under (with sth) >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại mình có quá nhiều việc phải làm.

Chọn C

17 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

To be snowed under with: tràn ngập (công việc…)

relaxed about: thư giãn           

busy with: bận rộn với

interested in: thích, quan tâm đến    

free from: rảnh rỗi

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi đang ngập đầu trong công việc vào lúc này.

27 tháng 3 2019

Đáp án C

4 tháng 3 2017

Đáp án B

Dịch: Xin lỗi vì không đi dự tiệc của bạn được! Hiện giờ tớ đang ngập đầu trong mớ công việc đây!

(Idioms: snowed under with work: ngập đầu trong mớ công việc; free from ST: rảnh, không phải làm gì; relaxed about: thư giãn bởi việc gì; interested in ST: thích thú/ hứng thú với việc gì…)

29 tháng 8 2018

Đáp án D