K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2019

Đáp án A

30 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

self-consicious (adj): e ngại

self-directed (adj): tự quyết

self- satisfied (adj): tự mãn

self-confident (adj):  tự tin

Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh  ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.

4 tháng 3 2019

Đáp án là D

Kiến thức: Từ vựng

Unify:

Join: tham gia vào

Interfere: can thiệp

Accompany: đồng hành cùng

Tạm dịch: Paul nhờ Maria cùng đồng hành với anh ấy đến phòng khám nha khoa bởi vì anh ấy không muốn đi một mình

13 tháng 12 2018

Chọn D

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác. (nhấn mạnh tính tiếp diễn)

Công thức thì hiện tại hoàn thành: S + had(not) been + V-ing

Tạm dịch: Rodney đã không làm việc cho công ty trong một thời gian dài trước khi anh được thăng chức.

Đáp án: D

2 tháng 1 2018

Đáp án là C

Cụm từ: protect sb against/ from sth [ bảo vệ ai khỏi cái gì ]

Câu này dịch như sau: Anh ấy đang mặc chiếc áo khoác ngoài rất to để bảo vệ bản thản khỏi cái lạnh

20 tháng 10 2018

Đáp án B.

A. self-confident (adj): tự tin

B. self-conscious (adj): ngượng ngùng, e thẹn, lúng túng

C. self-satisifed (adj): tự mãn

D. selfish (adj): ích kỷ

Tạm dịch: Paul là người rất rụt rè; cậu ấy không bao giờ thoải mải với người lạ.

25 tháng 12 2019

Đáp án C

Cấu trúc: to ingratiate oneself with everyone = làm cho mọi người mến mình

Dịch câu: Anh ấy cố gắng làm cho mọi người mến mình bằng cách khen ngợi họ.

13 tháng 11 2017

Đáp án B

Persuasion (n): sựu thuyết phục

Commitment (n): sự cam kết, sự tận tâm

Engagement (n): sự hứa hẹn

Obligation (n): sự bắt buộc

à chọn “commitment” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch câu: Mọi người nhận thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tâm để theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến tận cuối cùng.

21 tháng 3 2019

C

A. obligation : nghĩa vụ

B. engagement : sự tham gia, liên quan      

C. commitment : sự cam kết, tận tụy

D. persuasion.: sự thuyết phục

Tạm dịch: Người ta thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tụy trong việc theo đuổi những công việc khó đến cuối cùng  

=>Đáp án C

15 tháng 6 2018

Kiến thức: Cấu trúc với “arrive”, thì trong tiếng Anh

Giải thích:

Đối với địa điểm nhỏ (như trong bài là sân bay) ta dùng “arrive at”

Vế thứ hai dùng thì quá khứ hoàn thành, diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành: S + had + PP +…

Tạm dịch: Khi đến sân bay, tôi đã rất lo lắng khi thấy rằng không có ai đợi tôi.

Chọn D