K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2019

Đáp án C

- Take actions: hành động

Dịch nghĩa: Tất cả các thành viên sẽ cung cấp cho Liên Hợp Quốc mọi sự hỗ trợ trong bất cứ hành động nào liên quan đến hiến chương hiện hành.

ð Đáp án C (it does => it takes)

9 tháng 11 2018

Đáp án C

9 tháng 5 2019

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Tất cả các thành viên sẽ cung cấp cho Liên Hợp Quốc mọi sự hỗ trợ trong bất cứ động thái nào liên quan đến Hiến chương hiện hành.

Does => takes vì chúng ta có cụm động từ take action ( hành động)

9 tháng 5 2017

Câu này dịch như sau: Tất cả các thành viên sẽ cung cấp cho Liên Hợp Quốc mọi sự hỗ trợ trong bất cứ động thái nào liên quan đến Hiến chương hiện hành.

Does => takes vì chúng ta có cụm động từ take action ( hành động)

=> C

4 tháng 5 2019

Đáp án là D

trước ‘speaking‟ cần 1 trạng từ (nói 1 cách rộng rãi). Sửa ‘broad speaking‟ thành ‘broadly speaking'

23 tháng 9 2019

Đáp án A

- Aim at + V-ing: nhằm mục đích làm gì

Dịch nghĩa: Liên Hợp quc nhằm mục đích phát triển tình hữu nghị giữa các nước dựa trên tinh thần tôn trọng quy tắc của các quyn bình đẳng và tự quyết của con người.

ð Đáp án A (develop => developing)

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

23 tháng 11 2017

Kiến thức: Đại từ định lượng

Giải thích:

every + danh từ số ít

other + danh từ số nhiều

nation (n): quốc gia => danh từ số ít

Sửa: every other => every

Tạm dịch: Như mọi quốc gia khác, Hoa Kỳ từng xác định đơn vị tiền tệ của mình, đô la, theo tiêu chuẩn vàng.

Chọn B

30 tháng 7 2017

Đáp án A

Stayed => to stay vì khi chỉ mục đích để làm gì ta dùng to Vo

Câu này dịch như sau: Để có mối quan hệ chặt chẽ, các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau

8 tháng 7 2019

Kiến thức: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất

Giải thích:

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất:

– Đứng sau động từ TOBE

– Đứng trước động từ thường

– Đứng giữa trợ động từ và động từ chính

travel rarely => rarely travel

Tạm dịch: Nhà Smith hiếm khi đến Hoa Kỳ bằng máy bay.

Chọn B