K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 9 2019

Đáp án D

Giải thích: Besides (liên từ) + N = Bên cạnh đó

Dịch nghĩa: Nghiên cứu tại nơi làm việc cho thấy rằng mọi người làm việc vì nhiều lý do bên cạnh tiền bạc.

          A. beside money

Beside (giới từ) = bên cạnh, thường là chỉ vị trí

          B. money beside

Không sử dụng danh từ đứng trước giới từ.

          C. money besides  

Không sử dụng danh từ đứng trước liên từ.

21 tháng 9 2017

Đáp án B

Lose (v): thua, mất

Achieve (v): đạt được

Collect  (v): thu gom

Remove (v): loại bỏ

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn “achieve” 

Dịch: Nhiều người đang cố gắng hết sức để học và làm việc với hy vọng rằng họ sẽ đạt được danh tiếng và sự giàu có trong tương lai tới

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

27 tháng 9 2019

B

Cấu trúc: make sth / it + adj

Câu này dịch như sau: Máy tính làm cho con người dễ dàng hơn khi lưu trữ thông tin và thực hiện công việc

14 tháng 11 2018

Đáp án D

Approve (v): xác nhận, phê duyệt

Accomplish (v): đạt thành tựu

Appreciate (v): cảm kích, đánh giá cao

Apply (v): ứng dụng, áp dụng, nộp đơn

Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/ áp dụng thứ gì vào việc gì

Dịch: Jim ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sống của ảnh ấy vào công việc.

6 tháng 2 2019

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề thời gian rút gọn

“many young people” (những người trẻ) là chủ ngữ vế sau => cũng là chủ ngữ vế trước

“ask” (hỏi) => câu bị động (những người trẻ được hỏi)

Công thức: When + V_ed/PP + O

Tạm dịch: Khi được hỏi về những bộ phim yêu thích, những người trẻ nói rằng học thích phim khoa học viễn tưởng.

Chọn C

12 tháng 10 2017

Đáp án D

Đây là cấu trúc về thời quá khứ hoàn thành (dâu hiệu : “for many years”/attended) nên đáp án là “hadn’t seen”.

Dịch: Rất nhiều người dự buổi biểu diễn của ông Jack đã không gặp ông ấy nhiều năm rồi

18 tháng 6 2019

Đáp án là A.

outweigh /ˌaʊtˈweɪ/

outnumber /ˌaʊtˈnʌmbər/

outgrow/ˌaʊtˈɡrəʊ/

outrun/ˌaʊtˈrʌn/

Câu này dịch như sau: Nhiều người nghĩ rằng lợi ích của việc sống ở thành phố có nhiều ảnh hưởng hơn là bất lợi

8 tháng 10 2019

Đáp án B

to be in favour of something/somebody: ủng hộ ai hoặc cái gì, trong trường hợp này có thể được hiểu với nghĩa

21 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Be grateful to sb for doing sth = biết ơn ai vì đã làm gì

Dịch nghĩa: "Tôi vô cùng biết ơn các bạn vì đã làm việc rất chăm chỉ", ông chủ nói.

          A. thanking : không có từ này trong Tiếng Anh

          C. considerate (adj) = thận trọng / quan tâm, lo lắng

          D. careful (adj) = cẩn thận