K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2019

Đáp án D

29 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be an old hand at something: là người có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực gì

relaxed about something: bình tĩnh, không lo lắng

reserved about: dè dặt

uninterested in: không quan tâm

inexperienced in: thiếu kinh nghiệm

=> an old hand >< inexperienced in

Tạm dịch: Blue là một người có kinh nghiệm về các tác phẩm như vậy và chưa bao giờ có bất kỳ rắc rối với chúng.

Chọn D

12 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Anh trai tôi là người có kinh nghiệm sửa chữa thiết bị gia dụng. Tôi chắc là anh ấy có thể giúp cậu

=> An old hand: người và có nhiều kinh nghiệm và có nhiều sự rèn luyện

A green hand: thợ mới vào nghề

22 tháng 8 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Anh trai tôi là người có kinh nghiệm sửa chữa thiết bị gia dụng. Tôi chắc là anh ấy có thể giúp cậu

=> An old hand: người và có nhiều kinh nghiệm và có nhiều sự rèn luyện

A green hand: thợ mới vào nghề

24 tháng 2 2022

17.D

18.C

29 tháng 12 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: outstanding (a): nổi bật, xuất sắc

  A. good (a): tốt                                          

B. excellent (a): tuyệt vời

  C. gentle (a):nhẹ nhàng                                                                

D. bad (a); tệ, kém => outstanding >< bad

Tạm dịch: Ban nhạc đã có một buổi biểu diễn xuất sắc ở Grand Theatre tối qua

1 tháng 12 2017

Đáp án : C

Be accomplished: có kĩ năng hoàn hảo >< un-skilled: không có kĩ năng

Unqualified: không đủ tiêu chuẩn; ill-educated: không đc giáo dục; unimpaired: nguyên vẹn

22 tháng 10 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

accomplished (a): thành thạo, giỏi

 ill-educated (a): thất học                                                         unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách                            unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn => accomplished >< unskilled

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

Đáp án:C

22 tháng 11 2019

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

=> accomplished /ə'kʌmplɪt/ (a): thành thạo, giỏi

A. ill-educated (a): thất học

B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách

C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn

=> accomplished >< unskilled

7 tháng 2 2019

Đáp án : C

Accomplished = thành thục, điêu luyện ≈ skilled